APIBREX 400

daydreaming distracted girl in class

APIBREX 400

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 400mg Celecoxib.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị viêm khớp dạng thấp và các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.

Liều dùng – cách dùng

Thuốc được uống sau bữa ăn.
Đối với viêm khớp dạng thấp uống 100 - 200 mg/lần x 2 lần/ngày.
Bệnh nhân suy gan mức độ nhẹ - trung bình giảm nửa liều.
Đối với viêm xương khớp uống 200 mg/lần/ngày hoặc 100 mg/lần x 2 lần/ngày.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân quá mẫn với thành phần thuốc, bị loét dạ dày tiến triển, xuất huyết tràng vị, bệnh nhân suy gan, suy thận nặng hay trẻ < 12 tuổi.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc bao gồm nhức đầu, choáng váng, rối loạn tiêu hóa, viêm dạ dày, viêm ruột, táo bón, thiếu máu, phản ứng dị ứng, viêm phế quản, viêm gan và vàng da.
Tác dụng phụ hiếm khi gặp bao gồm phù mạch và phản vệ.

Tương tác

Khi sử dụng cùng aspirin, fluconazol, lithium hay warfarin có thể gây tương tác thuốc.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết áp, suy tim, mất nước, hen hay mắc bệnh tim mạch.
Cần theo dõi sát các biến chứng đường tiêu hóa chẳng hạn như loét, xuất huyết hay thủng.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-31467-19

NSX: Công ty cổ phần dược Apimed - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần dược Apimed

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc giảm đau, hạ sốt - Nhóm chống viêm không Steroid – Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nang cứng, đóng gói trong hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
TIPHARMLOR

TIPHARMLOR

administrator
MERALYS KIDS

MERALYS KIDS

administrator
SUROATE TABLETS “HOTEN"

SUROATE TABLETS “HOTEN"

administrator
LIDOCAIN INJECTION BP 1% W/V

LIDOCAIN INJECTION BP 1% W/V

administrator
RUBOTOON 20

RUBOTOON 20

administrator
HAPACOL TEEN

HAPACOL TEEN

administrator
SODIUM CHLORIDE 9MG/ML

SODIUM CHLORIDE 9MG/ML

administrator
COLDACMIN SINUS

COLDACMIN SINUS

administrator