ARIXTRA

daydreaming distracted girl in class

ARIXTRA

Thành phần

Thành phần của mỗi bơm tiêm chứa 2,5mg Natri Fondaparinux.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong:

  • Dự phòng biến cố do thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE)

  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp tính (DVT)

  • Điều trị tình trạng tắc mạch phổi cấp tính (PE)

  • Điều trị đau thắt ngực không ổn định hay nhồi máu cơ tim không ST chênh lên (UA/NSTEMI) hay nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (STEMI) trong hội chứng mạch vành cấp (ACS). Thuốc giúp phòng ngừa tử vong, nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cục bộ kháng trị. ARIXTRATM đã được chứng minh có khả năng làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân trên bệnh nhân UA/NSTEMI/STEMI.

Liều dùng – cách dùng

Cách dùng :

Thuốc được dùng theo đường tiêm dưới da, đường tiêm tĩnh mạch (chỉ áp dụng cho liều đầu tiên ở những bệnh nhân nhồi máu cơ tim có ST chênh lên).

Liều dùng:

Dự phòng VTE và điều trị UA/NSTEMI/STEMI dùng liều 2,5 mg x 1 lần/ngày từ 6 - 14 ngày.

Điều trị DVT, PE dùng liều 5 mg cho người dưới 50kg hay 7,5 mg cho người từ 50-100kg hay 10 mg cho người trên 100kg từ 5 - 9 ngày.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở người:

  • Quá mẫn cảm với hoạt chất hay với bất kỳ tá dược nào của thuốc

  • Đang bị chảy máu đáng kể trên mặt lâm sàng.

  • Viêm màng trong tim cấp do vi khuẩn.

  • Bệnh nhân suy thận nặng có độ thanh thải creatinin < 20 ml / phút.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ hiếm gặp bao gồm nhiễm trùng, rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng, rối loạn hệ miễn dịch, rối loạn mạch, rối loạn hô hấp, rối loạn hệ thần kinh, rối loạn tiêu hóa hay rối loạn gan mật.

Các tác dụng phụ phổ biến và không phổ biến như rối loạn hệ máu và bạch huyết, rối loạn toàn thân và tại chỗ tiêm, rối loạn da và mô dưới da.

Thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc.

Tương tác

Nguy cơ bị chảy máu tăng lên khi sử dụng đồng thời fondaparinux và thuốc có thể làm tăng nguy cơ xuất huyết.

Thuốc chống đông máu đường uống (chẳng hạn như warfarin), thuốc ức chế tiểu cầu (chẳng hạn như acetylsalicylic acid), NSAID (chẳng hạn như piroxicam) và digoxin không tương tác dược động học với fondaparinux. Sử dụng liều fondaparinux (10 mg) trong các nghiên cứu cho thấy tương tác cao hơn liều khuyến cáo với các chỉ định hiện tại. Fondaparinux không tác động tới hoạt động của warfarin, cũng như thời gian chảy máu khi điều trị với acetylsalicylic acid hay piroxicam, cũng như dược động học của digoxin vẫn ở trạng thái ổn định.

Điều trị tiếp với một thuốc chống đông máu khác:

Nếu việc điều trị tiếp được bắt đầu bằng heparin hay LMWH, trong lần tiêm đầu tiên theo nguyên tắc chung sẽ được thực hiện sau lần tiêm fondaparinux cuối cùng 1 ngày.

Nếu cần điều trị tiếp với thuốc đối kháng Vitamin K, việc điều trị bằng fondaparinux cần được tiếp tục cho đến khi đạt được mục tiêu chỉ số INR.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng:

  • Không được dùng bằng đường tiêm bắp

  • Thận trọng trong trường hợp bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao

  • Bệnh nhân dưới 50kg

  • Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút

  • Bệnh nhân bị suy gan nặng

  • Trẻ em dưới 17 tuổi

  • Bệnh nhân có tiền sử bị giảm tiểu cầu do heparin.

Ảnh hưởng của thuốc lên người lái xe và vận hành máy móc: Cần thận trọng khi sử dụng ở những người lái xe và vận hành máy móc.

Đối với phụ nữ có thai và cho con bú:

Xếp hạng cảnh báo

  • AU TGA pregnancy category phân loại C

  • S FDA pregnancy category phân loại NA

Thời kỳ mang thai: Không nên sử dụng cho phụ nữ mang thai trừ trường hợp lợi ích vượt trội so với nguy cơ.

Thời kỳ cho con bú: Không khuyến cáo cho con bú khi sử dụng thuốc điều trị.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-22281-19

NSX: Aspen Notre Dame de Bondeville - PHÁP

NĐK: Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd.

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tác dụng đối với máu”.

Thuốc được bào chế ở dạng bơm tiêm đóng sẵn, đóng gói trong hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn.

 

Có thể bạn quan tâm?
AMTANOLON 0,1%

AMTANOLON 0,1%

administrator
ATORHASAN 10

ATORHASAN 10

administrator
ADVATE

ADVATE

ADVATE gồm 500IU Octocog alfa
administrator
DOFLUZOL 5 mg

DOFLUZOL 5 mg

administrator
KLAROMAX – 250

KLAROMAX – 250

KLAROMAX – 250 gồm 250mg Clarithromycin
administrator
PEMEHOPE 100

PEMEHOPE 100

administrator
SIMECOL

SIMECOL

administrator
HATABTRYPSIN

HATABTRYPSIN

administrator