ASMENIDE 1.0

Thuốc có thành phần gồm 1 mg Entecavir monohydrat

daydreaming distracted girl in class

ASMENIDE 1.0

 

 

Thành phần

Thuốc có thành phần gồm 1 mg Entecavir monohydrat.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị trình trạng nhiễm virus viêm gan B mạn tính trên người lớn có bằng chứng về hoạt động sao chép của virus hoặc có sự gia tăng kéo dài các aminotransferase trong máu (ALT hay AST) hay có bệnh ở dạng hoạt động.

Liều dùng – cách dùng

Uống thuốc khi bụng đói (ít nhất 2 giờ sau ăn và 2 giờ trước bữa kế tiếp). 

Liều khuyến cáo sử dụng entecavir ở người lớn và trẻ vị thành niên trên 16 tuổi bị nhiễm virus viêm gan B mạn tính và chưa sử dụng nucleosid là 0,5 mg x 1 lần/ngày.

Liều khuyến cáo của entecavir ở người lớn và trẻ vị thành niên trên 16 tuổi có tiền sử nhiễm virus viêm gan B huyết trong khi sử dụng lamivudin hoặc có đột biến kháng lamivudin là 1 mg x 1 lần/ngày. 

Không cần phải hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân bị suy gan.

Chống chỉ định

Chống chỉ định ở bệnh nhân quá mẫn với entecavir hay với bất cứ thành phần nào có trong thuốc.

Tác dụng phụ

Nhiễm acid lactic, chứng gan to nhiễm mỡ trầm trọng, bao gồm cả những trường hợp tử vong, được ghi nhận khi sử dụng đơn lẻ các chất tương tự nucleosid hay phối hợp với thuốc kháng retrovirus. 

Đã có những trường hợp được ghi nhận mắc bệnh viêm gan B cấp tính tiến triển trầm trọng ở những người đã ngưng liệu pháp chống viêm gan B, kể cả điều trị với thuốc entecavir. Do đó nên tiếp tục theo dõi chặt chẽ chức năng gan ít nhất vài tháng ở những người bệnh đã ngưng sử dụng liệu pháp chống viêm gan B. Nếu cần thiết có thể bắt đầu liệu pháp chống viêm gan B. 

Việc hiệu chỉnh liều được khuyến cáo trên những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 50ml/phút, kể cả những bệnh nhân được thẩm tách máu hay được thẩm tách phúc mạc liên tục ngoại trú (CAPD). 

Độ an toàn và hiệu quả của trên bệnh nhân ghép gan chưa được nghiên cứu. Nếu việc điều trị Hepariv là cần thiết ở bệnh nhân ghép gan đã và đang dùng thuốc ức chế miễn dịch có thể ảnh hưởng đến chức năng thận, chẳng hạn như cyclosporin hoặc tacrolimus, thì cần kiểm tra chức năng thận trước cũng như trong quá trình điều trị với Hepariv.

Tương tác

Vì entecavir được đào thải chủ yếu qua thận nên việc sử dụng chung entecavir với các thuốc suy giảm chức năng thận hay cạnh tranh bài tiết chủ động ở ống thận có thể làm tăng nồng độ của thuốc trong huyết thanh hoặc của các thuốc được sử dụng chung.

- Việc sử dụng đồng thời entecavir cùng lamivudin, adefovir dipivoxil hay tenofovir disoproxil fumarat không gây ra các tương tác thuốc đáng kể. Hậu quả của việc uống chung entecavir với các thuốc đào thải qua thận hay có ảnh hưởng đến chức năng thận hiện vẫn chưa được đánh giá, vì vậy bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ về các tác dụng phụ của entecavir khi dùng chung với các thuốc này.

Thông tin sản phẩm

SĐK: QLĐB-546-16

NSX: Công ty Cổ phần BV Pharma - VIỆT NAM

NĐK: Công ty Cổ phần BV Pharma

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc trị ký sinh trùng, điều trị nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao phim, đóng gói trong hộp 3 vỉ x 10 viên.

 

 

 
Có thể bạn quan tâm?
BASMETIN

BASMETIN

administrator
PETPHYLLIN 100 MG

PETPHYLLIN 100 MG

administrator
MITYUS

MITYUS

administrator
HT Fast 60

HT Fast 60

administrator
MEYERPANZOL

MEYERPANZOL

administrator
ANTINAT

ANTINAT

administrator
BIVOTZI 80/25

BIVOTZI 80/25

administrator
CADIPREDNI

CADIPREDNI

administrator