CHOLUDEXAN

daydreaming distracted girl in class

CHOLUDEXAN

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 300mg Ursodeoxycholic acid.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị:

  • Xơ gan mật nguyên phát (hay PBC)

  • Hòa tan sỏi mật cholesterol không cản quang, với đường kính sỏi mật < 15 mm, túi mật hoạt động bình thường

  • Bệnh xơ nang ở trẻ từ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi.

Liều dùng – cách dùng

Đối với sỏi cholesterol ở túi mật:

Liều thông thường sử dụng cho người lớn là 6 – 12 mg/kg/ngày. Với người bị béo phì, liều sử dụng có thể lên tới 15 mg/kg/ngày.

Cách dùng: Uống thuốc cùng với thức ăn, uống liều duy nhất trước khi đi ngủ hay chia ra 2 – 3 lần/ngày. Liều sử dụng hằng ngày có thể chia không đều, liều lớn hơn được dùng vào buổi tối để trung hòa sự gia tăng nồng độ cholesterol mật qua đêm.

Có thể dùng thuốc liên tục trong vòng từ 6 - 24 tháng tùy vào thành phần và kích thước của sỏi. Nên tiếp tục điều trị từ 3 - 4 tháng sau khi sỏi biến mất.

Đối với xơ gan mật nguyên phát:

Liều thông thường sử dụng cho người lớn là 13 – 15 mg/kg/ngày, chia ra 2 – 4 lần/ngày. Uống thuốc ngay sau ăn.

Đối với bệnh xơ nang ở trẻ từ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi:

Sử dụng 10 -15 mg/kg x 2 lần/ngày, tổng liều dùng hàng ngày có thể được chia ra làm 3 lần.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân:

  • Mẫn cảm với acid mật hay thành phần khác của thuốc.

  • Rối loạn gan ruột gây cản trở sự lưu thông của muối mật trong gan.

  • Sỏi mật vôi hóa.

  • Viêm cấp tính túi mật hay đường mật.

  • Tắc nghẽn ống dẫn mật.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp bao gồm phân nhão, tiêu chảy.

Tác dụng phụ hiếm gặp bao gồm vôi hóa sỏi mật, mẩn ngứa

Tác dụng phụ rất hiếm gặp bao gồm buồn nôn, nôn mửa hay tăng men gan.

Thông báo ngay cho bác sĩ biết các tác dụng phụ không mong muốn gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc.

Tương tác

Các thuốc kháng acid có chứa nhôm, cholestyramine, than hoạt tính hay colestipol khi sử dụng cùng với acid ursodeoxycholic, sẽ liên kết với acid ursodeoxycholic, từ đó làm giảm sự hấp thu thuốc này.

Các thuốc điều trị tăng lipid máu (đặc biệt là clofibrate), hay các estrogen, neomycin, progestin khi sử dụng cùng với acid ursodeoxycholic có thể làm giảm hiệu quả của thuốc, do làm tăng bão hòa cholesterol ở mật.

Lưu ý khi sử dụng

Cần lưu ý đối với liệu pháp điều trị dài hạn, dù acid ursodeoxycholic không có tác dụng gây ra ung thư nhưng việc giám sát trực tràng được khuyến cáo.
Thận trọng khi sử dụng: Trong trường hợp sử dụng điều trị sỏi túi mật cholesterol, nên kiểm tra hiệu quả điều trị với chẩn đoán hình ảnh sau khoảng 6 tháng.

Đối với điều trị bệnh gan mật mạn tính:

  • Bệnh nhân xơ gan kết hợp với giảm chức năng tế bào gan hay ứ mật (có nồng độ bilirubin huyết trên 200 micromol/L) cần theo dõi chức năng gan (và nồng độ trong huyết tương các acid mật nếu có thể).

  • Đối với trường hợp ứ mật gây mẩn ngứa, liều sử dụng của acid ursodeoxycholic cần tăng dần với liều khởi đầu 200 mg/ngày. Đối với trường hợp này, sử dụng đồng thời với cholestyramin là cần thiết, điều kiện là cholestyramin phải được sử dụng cách 5 giờ so với acid ursodeoxycholic.

Phụ nữ mang thai và cho con bú:
Những nghiên cứu trên động vật đã cho thấy nguy cơ gây quái thai. Hiện vẫn không có đủ dữ liệu nghiên cứu nhằm đánh giá khả năng gây quái thai hay gây độc bào thai khi sử dụng thuốc trong thời gian mang thai.
Không được sử dụng acid ursodeoxycholic trong thời kỳ mang thai trừ khi có chỉ định rất hạn chế và đã được thẩm định.

Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-22820-21

NSX: World Medicine Ilac San. ve Tic. A.S. - THỔ NHĨ KỲ

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nang cứng, đóng gói trong hộp 2 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
SAMNIR 500mg

SAMNIR 500mg

SAMNIR 500mg bao gồm 500mg Cefprozil (ở dạng Cefprozil monohydrat)
administrator
DUTIXIM 200

DUTIXIM 200

DUTIXIM 200 gồm 200mg Cefpodoxime
administrator
CETECOTITAN-S

CETECOTITAN-S

administrator
10% DEXTROSE IN WATER PARENTERAL SOLUTION FOR INTRAVENOUS INFUSION

10% DEXTROSE IN WATER PARENTERAL SOLUTION FOR INTRAVENOUS INFUSION

administrator
OVAMIT

OVAMIT

administrator
AXE BRAND INHALER

AXE BRAND INHALER

administrator
DUNG DỊCH BSI

DUNG DỊCH BSI

administrator
WIMATY

WIMATY

administrator