FUROSTYL 40

daydreaming distracted girl in class

FUROSTYL 40

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 40mg Furosemid.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp hay phù.

Liều dùng – cách dùng

- Phù ở người lớn uống 80 mg, 1 lần. Nếu cần thiết sau 6 - 8 giờ có thể uống thêm một liều hay tăng liều. Trẻ nhỏ và trẻ em uống 2 mg/kg x 1 lần. Không sử dụng quá 6 mg/kg.
- Tăng huyết áp ở người lớn uống 80 mg/ngày, chia ra 2 lần.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân vô niệu.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm mất cân bằng nước và điện giải, khô miệng, khát nước, mệt mỏi, ngủ lịm, đau hoặc co rút cơ, mệt mỏi cơ, chóng mặt, bồn chồn, hạ huyết áp, nước tiểu ít, tăng nhịp tim hoặc loạn nhịp, buồn nôn và nôn mửa.

 

Tương tác

Có thể xuất hiện tương tác khi sử dụng chung với lithium, chlorothiazide hay digitalin.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, bệnh nhân hôn mê gan và đang trong tình trạng tiêu hủy chất điện giải hay phụ nữ đang cho con bú.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-19133-13

NSX: Công ty cổ phần SPM - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần SPM

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc lợi tiểu”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
ZOACNEL-5

ZOACNEL-5

administrator
XONADIN-180

XONADIN-180

administrator
AUTHISIX

AUTHISIX

administrator
APIBREX 200

APIBREX 200

administrator
NOVOBION

NOVOBION

administrator
AMLODIPINE EG 10 mg

AMLODIPINE EG 10 mg

administrator
AZICINE 250

AZICINE 250

AZICINE 250 bao gồm 250mg Azithromycin (ở dạng Azithromycin dihydrat).
administrator
ROTUNDIN - BVP

ROTUNDIN - BVP

administrator