OXYTOCIN INJECTION BP 10 UI

Thành phần

Oxytocin 10 IU/ml

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-9978-10

NSX: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk - ĐỨC

NĐK: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Thuốc tiêm

Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống

Có thể bạn quan tâm?
ZENTOBASTIN

ZENTOBASTIN

administrator
IDOLPALIVIC

IDOLPALIVIC

administrator
DROPINE 60

DROPINE 60

administrator
LEVOBUPI-BFS 50mg

LEVOBUPI-BFS 50mg

administrator
GADOXIME 200

GADOXIME 200

Gadoxime 200 có chứa 200mg Cefpodoxime
administrator
PULCET 40mg

PULCET 40mg

administrator
NOLPAZA 40mg

NOLPAZA 40mg

administrator
SANCOBA

SANCOBA

administrator