OXYTOCIN INJECTION BP 5 UNITS

Thành phần

Oxytocin 5IU/ml

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-1506-06

NSX: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk - ĐỨC

NĐK: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch pha tiêm truyền-5IU/ml

Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 1ml

 

 

Có thể bạn quan tâm?
RABZAK 20

RABZAK 20

administrator
LIXIANA

LIXIANA

administrator
ALSIFUL S.R. TABLETS 10mg

ALSIFUL S.R. TABLETS 10mg

ALSIFUL S.R. TABLETS 10mg gồm 10mg Alfuzosin HCl
administrator
ANELIPRA 10

ANELIPRA 10

administrator
BACLOFEN-5A FARMA 10mg

BACLOFEN-5A FARMA 10mg

administrator
HAPACOL TEEN

HAPACOL TEEN

administrator
BETAHISTINE DIHYDROCHLORIDE 16

BETAHISTINE DIHYDROCHLORIDE 16

administrator
VASLOR - 40

VASLOR - 40

administrator