PUSADIN PLUS

daydreaming distracted girl in class

PUSADIN PLUS

Thành phần

CÔNG THỨC: 

Mỗi tuýp 5 g có chứa: Acid Fusidic 100 mg; Betamethason valerat 5 mg

Mỗi tuýp 10 g có chứa: Acid Fusidic 200 mg; Betamethason valerat 10 mg
Tá dược (Alcol Cetostearyl, Alcol cetyl, Vaselin, Propylen glycol, Na EDTA, Nipagin, Polyoxyl 40 hydrogenated castor Mil, PEG 7 stearat, Emulsifying wax, Nước cất) vừa đủ...1 tuýp.

Công dụng - Chỉ định

Pusadin Plus được dùng để điều trị các bệnh ngoài da đáp ứng với corticoid có kèm nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Acid Fusidic như:

- Thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì đại của liken (lichen) phẳng, vẩy nến, sẹo lồi, lupus ban dạng đĩa, lupus ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens - Johnson), viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng kèm theo nhiễm trùng.

- Vết côn trùng đốt (cắn).

- Hăm kẽ, chốc lở.

Liều dùng - Cách dùng

Bôi một lớp mỏng kem Pusadin Plus lên vùng da bị bệnh, mỗi ngày 2 - 3 lần. Không nên dùng lâu dài và tránh bôi lên vùng da rộng vì làm tăng nguy cơ thuốc hấp thu toàn thân, đặc biệt với vùng da mặt.

Chống chỉ định:

- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

- Nhiễm khuẩn và nhiễm virus, nhiễm nấm toàn thân.

- Phụ nữ mang thai.

- Bệnh nhân suy gan.

Tác dụng phụ:

Rất hiếm khi gặp phản ứng quá mẫn khi dùng bôi ngoài da, có một số tác dụng không mong muốn ít gặp như: vàng da, kích ứng da, viêm da dị ứng, mày đay, phù thần kinh mạch.

Điều trị kéo dài và liều cao gây mỏng da, vân da, giãn các mạch máu nông, đặc biệt là khi băng kín hoặc bôi thuốc ở vùng da có nhiều nếp gấp.

Lưu ý khi sử dụng:

Chỉ dùng ngoài da, không bôi lên mắt.

Thời gian điều trị nên giới hạn trong vòng 7 ngày, để tránh hiện tượng chọn lọc chủng vi khuẩn nhạy cảm.

Dùng tại chỗ, thuốc có thể hấp thu vào tuần hoàn toàn thân trong trường hợp tổn thương da diện rộng hoặc loét ở chân.

Không nên dùng lâu dài và tránh bôi lên vùng da rộng vì làm tăng nguy cơ thuốc hấp thu toàn thân, đặc biệt ở mặt, các nếp gấp, vùng bị hăm, ở trẻ nhũ nhi và trẻ lớn.

Nếu có tình trạng kích ứng hay nhạy cảm, ngưng điều trị và thay bằng

thuốc khác.

SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI ĐANG VẬN HÀNH MÁY MÓC, TÀU XE:

Chưa có thông tin về ảnh hưởng của thuốc đến người đang vận hành

máy móc, tàu xe.

PHỤ NỮ CÓ THAI: không dùng cho phụ nữ mang thai.

PHỤ NỮ ĐANG CHO CON BÚ thuốc bài xuất vào sữa mẹ và có thể có hại

cho trẻ nhỏ. Lợi ích cho người mẹ phải được cân nhắc với khả năng

nguy hại cho trẻ nhỏ.

Tương tác thuốc

Tương tác thuốc khi dùng ngoài da: Chưa tìm thấy thông tin.

Tương tác có thể xảy ra khi thuốc được hấp thu vào cơ thể:

- Acid Fusidic và các thuốc chuyển hóa bằng hệ enzym cytochrom P450 ở gan có thể tương tác với nhau. Tránh dùng đồng thời các thuốc này với acid fusidic.

- Acid Fusidic có tác dụng đối kháng với Ciprofloxacin và tương tác phức tạp với Penicillin.

- Có thể có ức chế chuyển hóa lẫn nhau giữa các thuốc kháng virus ức chế Protease và acid Fusidic, làm nồng độ các thuốc này đều tăng cao trong huyết tương, dễ gây ngộ độc, tránh sử dụng phối hợp các thuốc này.

- Với Paracetamol liều cao hoặc trường diễn sẽ tăng nguy cơ nhiễm độc gan.

- Với các thuốc chống đái tháo đường uống hoặc insulin: Có thể làm tăng nồng độ glucose huyết.

- Với Glycosid digitalis: có thể làm tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của digitalis kèm với hạ kali huyết.

- Với Phenobarbital, phenytoin, rifampicin hoặc ephedrin có thể làm tăng chuyển hóa và làm giảm tác dụng điều trị của Betamethason.

- Với các thuốc chống đông loại coumarin có thể làm tăng hoặc giảm tác dụng chống đông.

- Với salicylat: Betamethason có thể làm tăng nồng độ salicylat trong máu. Phải thận trọng khi dùng phối hợp với aspirin trong trường hợp giảm prothrombin huyết.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-25375-16

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược TW Huế Medipharco - VIỆT NAM

Nhà đăng ký: Công ty cổ phần Dược TW Huế Medipharco

Nhóm thuốc: Thuốc trị bệnh da liễu.

Dạng bào chế: Kem bôi ngoài da.

Đóng gói: Hộp 1 tuýp 5 gam; hộp 1 tuýp 10 gam



Có thể bạn quan tâm?
AGINMEZIN 5

AGINMEZIN 5

administrator
EDURANT

EDURANT

Edurant có chứa 25mg Rilpivirine
administrator
BROMHEXFAR

BROMHEXFAR

administrator
MOVINAVIR

MOVINAVIR

Thuốc Movinavir có chứa 200mg Molnupiravir.
administrator
ANDIREL-40

ANDIREL-40

administrator
USCEFDIN TAB

USCEFDIN TAB

USCEFDIN TAB gồm 300mg Cefdinir
administrator
POVIDONE 10%

POVIDONE 10%

administrator
DIOSMIN SAVI 300

DIOSMIN SAVI 300

administrator