ROWATINEX

ROWATINEX gồm pinene (alpha+beta), camphene, fenchone, borneol, cineol BPC (1973), anethol

daydreaming distracted girl in class

ROWATINEX

 

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm pinene (alpha+beta), camphene, fenchone, borneol, cineol BPC (1973), anethol.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong làm tan và tống sỏi ở hệ thống thận niệu, dùng điều trị bảo tồn sỏi thận. Thuốc giúp tống xuất mảnh vỡ do phẫu thuật gắp sỏi hay tán sỏi. Thuốc sử dụng để điều trị các bệnh lý nhiễm trùng hay co thắt đường niệu, giúp ngăn ngừa lắng đọng calci thận, ngăn ngừa sỏi niệu.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng thông thường đối với người lớn là uống 1 - 2 viên/lần x 3 lần/ngày. Thuốc nên uống trước bữa ăn.

Trường hợp các cơn đau quặn thận có thể tăng liều lên đến 2 - 3 viên/lần x 4 - 5 lần/ngày.

Liều dùng đối với trẻ từ 6 - 14 tuổi uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày, trước bữa ăn.

Chống chỉ định

Chống chỉ định thuốc ở người mẫn cảm với thành phần của thuốc, tỳ vị hư hàn hay đang bị tiêu chảy.

Tác dụng phụ

Hiện chưa có tác dụng phụ nào được ghi nhận khi sử dụng thuốc. Bệnh nhân nên thông báo ngay cho bác sĩ bất cứ tác dụng phụ không mong muốn nào xảy ra khi sử dụng thuốc .

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở những người bị suy thân, bị viêm gan. Sử dụng ở người già cần giảm liều dùng của thuốc xuống. Ở phụ nữ đang có thai hay cho con bú cũng nên thận trọng trước khi uống.

Tốt nhất nên uống theo chỉ định của bác sĩ để tránh được rủi ro không đáng có.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-15245-12

NSX: Rowa Pharma., Ltd - AI LEN

NĐK: Brithol Michcoma Co., Ltd

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nang cứng, đóng gói trong hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

 

 

 
Có thể bạn quan tâm?
VACOMUC 100

VACOMUC 100

administrator
HALAXAMUS

HALAXAMUS

administrator
AMFACORT

AMFACORT

administrator
RINGER LACTATE

RINGER LACTATE

administrator
DONCEF INJ.

DONCEF INJ.

Doncef inj. có thành phần chứa 1g cephradine (ở dạng hỗn hợp vô khuẩn của Cephradine và L-Arginine)
administrator
BUPIVACAINE WPW SPINAL 0,5% HEAVY

BUPIVACAINE WPW SPINAL 0,5% HEAVY

administrator
FLUNAVERTIG

FLUNAVERTIG

administrator
DOPHARALGIC

DOPHARALGIC

DOPHARALGIC bao gồm 500mg Cefprozil
administrator