SEDANGEN

daydreaming distracted girl in class

SEDANGEN

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 500mg Paracetamol và 20mg Codein phosphate.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị giảm đau mức độ từ nhẹ đến nặng vừa. 

Liều dùng – cách dùng

Người lớn sử dụng liều:

  • Codein phosphat liều đơn khoảng 15 – 60mg. Liều tối đa sử dụng trong 24 giờ là 360mg.

  • Paracetamol liều đơn khoảng 300 – 1000mg. Liều tối đa sử dụng trong 24 giờ là 4000mg.

Có thể lặp lại liều sau mỗi 4 giờ.

Sử dụng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở:

  • Bệnh nhân quá mẫn hay dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân bị suy chức năng gan hay thận.

  • Bệnh nhân nghiện rượu.

  • Bệnh nhân thiếu hụt enzym glucose-6-phosphat dehydrogenase.

  • Trẻ em từ dưới 18 tuổi vừa cắt amidan hay nạo V.A.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng thuốc bao gồm choáng váng, an thần, thở ngắn, chóng mặt, buồn nôn và nôn mửa.
Các tác dụng phụ khác bao gồm phản ứng dị ứng, cảm giác khó chịu, sảng khoái, táo bón, đau bụng và nổi mẩn ngứa.
Ở liều sử dụng cao, codein có hầu hết các tác dụng phụ của morphin bao gồm cả việc ức chế hô hấp.

Lưu ý khi sử dụng

Thuốc có thể làm gia tăng tổn thương đầu, làm tăng áp lực nội sọ. Tác dụng phụ của thuốc có thể che lấp quá trình diễn tiến lâm sàng ở những bệnh nhân bị chấn thương đầu.
Thuốc có thể che lấp quá trình chẩn đoán hay diễn tiến lâm sàng của những bệnh nhân mắc các bệnh cấp tính ở bụng.
Sử dụng thuốc thận trọng ở bệnh nhân cao tuổi hoặc yếu sức, bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan hay thận nặng, bệnh nhân bị thiểu năng tuyến giáp, mắc bệnh Addison và bị phì đại tuyến tiền liệt hay nghẽn niệu đạo.
Không sử dụng đồng thời với các thuốc nhóm giảm đau gây nghiện khác, thuốc an thần, thuốc điều trị loạn thần kinh, hay các thuốc ức chế thần kinh trung ương (bao gồm cả alcohol). Khi bắt buộc phải sử dụng phối hợp cần giảm liều của 1 hay cả 2 thuốc.
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho trẻ em từ dưới 12 tuổi.
Lưu ý khi sử dụng ở phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú.
Thuốc có thể gây ra phản ứng dị ứng trên da nghiêm trọng chẳng hạn như hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, hội chứng hoại tử da nhiễm độc, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-10562-10

NSX: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh - VIỆT NAM

NĐK: 

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc giảm đau, hạ sốt - Nhóm chống viêm không Steroid – Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 10 vỉ x 10 viên nén.

 

Có thể bạn quan tâm?
ISAIAS

ISAIAS

administrator
MANPOS

MANPOS

MANPOS có chứa 200mg Cefpodoxime (ở dạng Cefpodoxime proxetil)
administrator
DESQUTOS

DESQUTOS

administrator
STAVELO 150/37,5/200

STAVELO 150/37,5/200

STAVELO gồm Levodopa, Carbidopa monohydrate và Entacapone
administrator
AGBOSEN 62,5

AGBOSEN 62,5

administrator
FLUTHEPHARM 10

FLUTHEPHARM 10

administrator
AZIMAX 250

AZIMAX 250

AZIMAX 250 gồm 250mg Azithromycin
administrator
CHIROCAINE 7,5mg/mL

CHIROCAINE 7,5mg/mL

administrator