TUSSPOL SYRUP

daydreaming distracted girl in class

TUSSPOL SYRUP

Thành phần 

Tusspol syrup là siro thuốc chứa thành phần hoạt chất chính là Butamirate citrate, hàm lượng 1,5 mg/ 1 ml.

Công dụng – chỉ định

Công dụng: Butamirate citrate là một chất tác động trên hệ thần kinh trung ương, được ứng dụng để điều trị và hỗ trợ điều trị các chứng ho.

Butamirate citrate hiệu quả trong việc phòng ngừa và cắt cơn ho, cải thiện các chỉ số khí dung, qua đó làm giảm sức cản đường hô hấp.

Chỉ định: Ho do nhiều nguyên nhân như ho do dị ứng thời tiết, ho cảm, ho khan, ho lâu ngày, ho có đờm, ho gà,...

Làm dịu các triệu chứng ho trước và sau khi phẫu thuật.

Cảm lạnh.

Nhiễm trùng đường hô hấp dưới cấp tính.

Liều dùng – cách dùng

Cách dùng: Uống trước bữa ăn.

Liều dùng cho người lớn: 15 ml/lần x 4 lần/ngày

Liều dùng cho trẻ em trên 12 tuổi: 15ml/lần x 3 lần/ngày

Liều dùng cho trẻ em từ 6-12 tuổi: 10ml/lần x 3 lần/ngày

Liều dùng cho trẻ em từ 3-6 tuổi : 5ml/lần x 3 lần/ngày

Chống chỉ định

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Người mắc các chứng rối loạn tiêu hóa.

Mẫn cảm với butamirate citrate hay bất kì thành phần nào trong siro.

Tác dụng phụ

Một vài trường hợp bị ngoại ban, buồn nôn, tiêu chảy hoặc chóng mặt được ghi nhận (tỷ lệ khoảng 1%). Các dấu hiệu này tự biến mất sau khi giảm liều hoặc ngưng thuốc.

Hệ thần kinh: buồn ngủ

Hệ tiêu hóa:  buồn nôn, tiêu chảy.

Da và các mô dưới da: nổi mề đay.

Tương tác

Chưa có đầy đủ các nghiên cứu về tương tác giữa butamirate citrate với các thuốc hay thực phẩm khác.

Lưu ý khi sử dụng

Butamirate citrate ức chế phản xạ ho, ở trường hợp bệnh nhân có đờm có thể gây ra sự tích tụ chất nhầy trong đường hô hấp, làm tăng nguy cơ co thắt phế quản và nhiễm trùng đường hô hấp, Nếu ho kéo dài hơn 7 ngày, bệnh nhân nên đi tìm lời khuyên của bác sĩ.

Butamirate có thể gây ra triệu chứng lơ mơ, buồn ngủ, do đó không nên sử dụng thuốc khi vận hành máy móc, tàu xe.

Thời kỳ mang thai: Chưa có nghiên cứu thiết lập độ an toàn và hiệu quả sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú. Butamirate không nên sử dụng trong 3 tháng đầu của thai kỳ. 

 

Thời kỳ cho con bú: Vẫn chưa có dữ liệu về sự bài tiết các hoạt chất và chất chuyển hóa của thuốc trong sữa mẹ. Vì lý do an toàn, phụ nữ có thai không nên sử dụng butamirate citrate.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-16885-13

NSX: Polfarmex S.A - BA LAN

NĐK: Polfarmex S.A 

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hô hấp

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Siro uống. Hộp 1 chai x 100ml.



Có thể bạn quan tâm?
SYNDOPA 275

SYNDOPA 275

SYNDOPA 275 gồm 250mg Levodopa và 25mg Carbidopa
administrator
HALAXAMUS

HALAXAMUS

administrator
BIVICOX 200

BIVICOX 200

administrator
METHYLPREDNISOLONE BLUE

METHYLPREDNISOLONE BLUE

administrator
ROTUNDIN - BVP

ROTUNDIN - BVP

administrator
PARSAVON TOPICAL SOLUTION 1%

PARSAVON TOPICAL SOLUTION 1%

administrator
LEGYDEV

LEGYDEV

administrator
CRYBOTAS 50

CRYBOTAS 50

CRYBOTAS 50 gồm 50mg Cilostazol
administrator