UNORIZINE SYRUP

daydreaming distracted girl in class

UNORIZINE SYRUP

Thành phần

Thành phần chính trong mỗi 5ml siro có chứa: 2,5mg Levocetirizine hydrochloride

Công dụng và chỉ định

Levocetirizine hydrochloride được chỉ định điều trị trong các trường hợp bao gồm như:

  • Triệu chứng của các phản ứng dị ứng

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa

  • Viêm mũi dị ứng quanh năm

  • Mề đay vô căn mạn tính

  • Viêm mũi dị ứng không theo mùa

Liều dùng và cách dùng

Tùy theo từng trường hợp và độ tuổi mà có Liều dùng và thời gian dùng thuốc phù hợp theo chỉ định của bác sĩ điều trị.

Liều dùng thông thường như sau: ( dung dịch thuốc 2,5mg/5ml)

Liều sử dụng ở người lớn: uống 10 ml thuốc/lần/ngày. 

Tuy nhiên đối với trường hợp bệnh nhân suy thận uống liều giảm một nửa so với người bình thường.

Liều sử dụng ở trẻ em

  • Đối với trẻ từ 12 tuổi trở lên: uống 10 ml thuốc/lần/ngày;

  • Đối với trẻ từ 6 đến 12 tuổi, uống 5 ml thuốc/2 lần/ngày;

Chống chỉ định

Thuốc được chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cetirizine, hydroxyzin.

Chống chỉ định cho trẻ em dưới 2 tuổi.

Chống chỉ định cho trẻ em từ 2 – 6 tuổi mắc phải tình trạng rối loạn chức năng gan hoặc suy thận.

Tác dụng phụ

Thuốc có thể gây ra một số tác dụng phụ, trong đó các tác dụng phụ thường gặp bao gồm: 

  • Đau bụng, khô miệng.

  • Chóng mặt, hoa mắt, đau đầu.

  • Viêm họng, viêm mũi.

  • Một số trường hợp ít gặp: 

  • Bồn chồn, bối rối.

  • Dị cảm, nôn mửa.

Các tác dụng phụ hiếm gặp:

  • Xuất hiện các biểu hiện quá mẫn.

  • Rối loạn vận động, nhịp tim nhanh.

  • Bị kích động, ảo giác.

  • Giảm tiểu cầu, sốc phản vệ.

  • Trầm cảm, mất ngủ, lên cơn co giật.

Các tác dụng phụ rất hiếm gặp: 

  • Ngất, rùng mình.

  • Rối loạn vị giác, vận động.

  • Nhìn mờ, khó nhìn.

Cần lưu ý thông báo ngay cho bác sĩ, dược sĩ các tác dụng không mong muốn xảy ra khi bạn sử dụng thuốc để có chỉ dẫn dùng thuốc an toàn, hiệu quả.

Tương tác thuốc

Levocetirizine hydrochloride khi sử dụng với một số loại khác có thể làm thay đổi tác dụng hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ.

Không sử dụng kết hợp Levocetirizine hydrochloride với các chất ức chế thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm ba vòng như Morphin, Codein, Amitriptylin, Benzodiazepin do có thể gây ngất xỉu khi dùng cùng thuốc Unorizine syrup.

Thuốc Unorizine syrup khi sử dụng kết hợp với các thuốc như Betahistine, Hyaluronidase có thể làm giảm tác dụng của thuốc.

Thận trọng khi dùng phối hợp với các thuốc điều trị chứng lo âu, hoặc co giật, Ritonavir, bệnh tâm thần, thuốc ngủ, Theophylline.

Nên uống thuốc xa bữa ăn do có thể làm giảm tác dụng của thuốc.

Không sử dụng đồng thời Cetirizin, rượu, chất kích thích với thuốc Unorizine syrup vì có thể gây ảnh hưởng xấu đến hệ thần kinh trung ương.

Lưu ý sử dụng

Cần thận trọng khi sử dụng thuốc với bệnh nhân uống rượu, người nghiện rượu vì Unorizine syrup có thể gây ra một số tương tác thuốc.

Cần lưu ý khi dùng thuốc đối với trường hợp người mắc phải tình trạng không dung nạp galactose, kém hấp thu glucose-galactose.

Các dữ liệu hiện nay về sử dụng thuốc cho trẻ từ 6 đến 12 tháng tuổi không đủ để khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ sơ sinh và trẻ dưới 2 tuổi.

Khuyến cáo dành cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có dữ liệu về sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú. Mặc dù nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc không có ảnh hưởng có hại lên động vật mang thai, sự phát triển phôi, sự sinh nở hoặc trẻ sơ sinh cả trực tiếp lẫn gián tiếp. Tuy nhiên, chỉ nên sử dụng thuốc khi thật cần thiết và cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng để đảm bảo an toàn cho thai nhi và trẻ nhỏ.

Đối với người lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây ra một số tác dụng không mong muốn như đau đầu, chóng mặt, co giật nên bệnh nhân cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc trong khi sử dụng thuốc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-20905-18

Nhà sản xuất: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. - ẤN ĐỘ

Nhà đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
ATILIMUS 0,1%

ATILIMUS 0,1%

administrator
CRUTIT

CRUTIT

Crutit có chứa 500mg Clarithromycin
administrator
MEYERCARMOL 500

MEYERCARMOL 500

administrator
SPINOLAC 25 mg

SPINOLAC 25 mg

administrator
ORZEMOLE TABLET

ORZEMOLE TABLET

administrator
MITYUS

MITYUS

administrator
TEMPOVATE CREAM

TEMPOVATE CREAM

administrator
BAMYROL EXTRA

BAMYROL EXTRA

administrator