CUFO LOZENGES (BLACK CURRANT)

Thành phần

2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1,2 mg; Amylmetacresol 0,6 mg

Công dụng – chỉ định

Chỉ định 

Thuốc được dùng để làm giảm các triệu chứng của nhiễm trùng miệng và cổ họng.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng

  • Sử dụng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất cần thiết để làm giảm các triệu chứng.

  • Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

    • Một viên ngậm sau mỗi 2-3 giờ đến tối đa là 12 viên ngậm trong 24 giờ.

  • Trẻ em dưới 6 tuổi:

    • Không thích hợp cho trẻ em dưới 6 tuổi. 

Cách dùng

Ngậm để các thành phần thuốc hòa tan từ từ vào trong miệng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần hay tá dược của thuốc.

Tác dụng phụ

Danh sách những tác dụng phụ sau đây liên quan đến những người gặp phải với 2,4-dichlorobenzyl alcohol và amylmetacresol ở liều OTC, trong thời gian ngắn hạn.

Các tác dụng phụ liên quan đến 2,4-dichlorobenzyl alcohol và amylmetacresol được đưa ra dưới đây, được lập bảng theo lớp và tần suất của cơ quan hệ thống. Các tần suất được xác định là: Rất phổ biến (≥1 / 10); Phổ biến (≥1 / 100 và <1/10); Không phổ biến (≥1 / 1000 và <1/100); Hiếm (≥1 / 10.000 và <1/1000); Rất hiếm (<1 / 10.000); Không được biết (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn). Trong từng phân nhóm tần suất, các sự kiện bất lợi được trình bày theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần.

 

Tính thường xuyên

Các biến cố bất lợi

Rối loạn hệ thống miễn dịch

Không biết

Quá mẫn ab1

Rối loạn tiêu hóa

Không biết

Đau lưỡi ab, khó chịu ở miệng ab

a 2,4-dichlorobenzyl alcohol b amylmetacresol

1 Các phản ứng quá mẫn có thể bao gồm phát ban, mày đay và phù mạch, có thể bao gồm sưng mặt, cổ, họng hoặc lưỡi có thể ảnh hưởng đến hô hấp.

Lưu ý khi sử dụng

Không được dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.

Nếu các triệu chứng vẫn tồn tại, không được cải thiện hoặc trở nên tồi tệ hơn sau 3 ngày, hãy tham khảo ý kiến ​​bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

Thông tin quan trọng về một số thành phần của thuốc này:

Thuốc có thành phần tá dược là lactose, nên không sử dụng thuốc cho những bệnh nhân có vấn đề về không dung nạp galactose, thiếu Lapp Lactose hoặc những người có tình trạng kém hấp thu glucose – galactose.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-21236-18

NSX: Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.) - ẤN ĐỘ

NĐK: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Phú

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng

Thuốc được bào chế ở dạng: Viên ngậm

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 12 viên ngậm

 

Có thể bạn quan tâm?
ACENOCOUMAROL-VNP 4

ACENOCOUMAROL-VNP 4

administrator
POLFURID

POLFURID

administrator
TRIHEXYPHENIDYL

TRIHEXYPHENIDYL

TRIHEXYPHENIDYL gồm 2mg Trihexyphenidyl hydroclorid
administrator
SPAS-AGI 60mg

SPAS-AGI 60mg

administrator
PHABALYSIN 600

PHABALYSIN 600

administrator
PARA - API 150

PARA - API 150

administrator
DANTORAL

DANTORAL

administrator
BETAHISTINE DIHYDROCHLORIDE 8

BETAHISTINE DIHYDROCHLORIDE 8

administrator