PARA - API 150

daydreaming distracted girl in class

PARA - API 150

Thành phần

Thành phần trong mỗi gói 1g chứa 150mg Paracetamol.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị làm giảm các triệu chứng như sốt, đau nhức, nhức đầu, đau nhức do cảm cúm, đau răng, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng, đau họng, đau do hành kinh hay đau do vận động.

Liều dùng – cách dùng

Liều sử dụng trung bình từ 10 - 15 mg/ kg thể trọng/ lần. Cách mỗi 4 - 6 giờ uống một lần. Tổng liều sử dụng tối đa không quá 60 mg/kg thể trọng/24 giờ. Có thể sử dụng theo liều khuyến cáo sau đây:

  • Cân nặng từ 8 – 12 kg (từ 6 tháng – 2 tuổi) sử dụng 1 gói (tương đương 150 mg paracetamol) mỗi 6 giờ. Liều tối đa trong 24h là 4 gói (tương đương 600 mg paracetamol)

  • Cân nặng từ 13 – 15 kg (từ 2 – 5 tuổi) sử dụng 1 gói (tương đương 150 mg paracetamol) mỗi 4 giờ. Liều tối đa trong 24h là 6 gói (tương đương 900 mg paracetamol)

  • Cân nặng từ 16 – 24 kg  (từ 4 – 9 tuổi) sử dụng 2 gói (tương đương 300 mg paracetamol) mỗi 6 giờ. Liều tối đa trong 24h là 8 gói (tương đương 1200 mg paracetamol)

  • Cân nặng từ 25 – 30 kg (từ 8 – 11 tuổi) sử dụng 2 gói (tương đương 300 mg paracetamol) mỗi 4 giờ. Liều tối đa trong 24h là 12gói (tương đương 1800 mg paracetamol)

Đối tượng đặc biệt:

Người cao tuổi: Không có yêu cầu đặc biệt so với liều thông thường của người lớn nhưng do đối tượng này có nguy cơ cao xuất hiện những hậu quả nghiêm trọng của phản ứng phụ không mong muốn. Cần sử dụng liều hiệu quả thấp nhất, trong thời gian ngắn nhất có thể.

Bệnh nhân suy gan, suy thận: Cần thận trọng khi sử dụng thuốc.

Thời gian sử dụng thuốc: 

Không được sử dụng paracetamol quá 10 ngày ở người lớn, quá 5 ngày ở trẻ em, trừ trường hợp được bác sĩ hướng dẫn.

Không nên kéo dài tình trạng tự sử dụng thuốc cho trẻ mà cần hỏi ý kiến bác sĩ khi:

  • Xuất hiện triệu chứng mới.

  • Sốt cao (39,5oC), kéo dài hơn 3 ngày hay tái phát.

  • Đau nhiều, kéo dài hơn 5 ngày. 

Cách dùng:

Hòa tan thuốc vào lượng nước vừa đủ, sau đó khuấy đều trước khi uống.

Không có yêu cầu đặc biệt về việc xử lý thuốc sau khi sử dụng.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở:

  • Bệnh nhân nhiều lần bị thiếu máu hay mắc có bệnh tim, thận, phổi hay gan.

  • Bệnh nhân quá mẫn với paracetamol.

  • Bệnh nhân bị thiếu hụt men glucose - 6 - phosphat dehydrogenase.

Tác dụng phụ

Triệu chứng phát ban da và các phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng gặp phải. Thường là ban đỏ hay nổi mày đay, nhưng đôi khi lại nặng hơn và có thể kèm sốt do thuốc hay tổn thương niêm mạc.
Các tác dụng phụ ít gặp bao gồm:

  • Phát ban da

  • Buồn nôn hay nôn mửa.

  • Rối loạn hệ tạo máu (như giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu hay giảm bạch cầu) và thiếu máu.

  • Bệnh lý thận, độc tính thận khi lạm dụng nhiều ngày.

Tác dụng phụ hiếm gặp bao gồm phản ứng quá mẫn.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-31500-19

NSX: Công ty cổ phần dược Apimed - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần dược Apimed

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc giảm đau, hạ sốt - Nhóm chống viêm không Steroid – Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp”.

Thuốc được bào chế ở dạng thuốc bột uống, đóng gói trong hộp 20 gói, 30 gói x 1g.

 

Có thể bạn quan tâm?
MECEFIX-B.E 75 mg

MECEFIX-B.E 75 mg

Mecefix-B.E 75mg trong mỗi 1,5 g chứa 75mg cefixim (ở dạng Cefixim trihydrat)
administrator
SIBELIUM NÉN

SIBELIUM NÉN

administrator
SUXAMETHONIUM CHLORID VUAB 100mg

SUXAMETHONIUM CHLORID VUAB 100mg

administrator
FINARID 5

FINARID 5

FINARID 5 gồm 5mg Finasteride
administrator
MYDEKLA 60

MYDEKLA 60

Mydekla 60 có thành phần gồm 60mg Daclatasvir
administrator
HT Fast 60

HT Fast 60

administrator
MEGIE- B6

MEGIE- B6

administrator
PULCET 40mg

PULCET 40mg

administrator