OXYTOCIN

Thành phần

Oxytocin 5IU/ml

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-9984-05

NSX: JSC Brinsalov-A - NGA

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm TW2

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch tiêm 

Quy cách đóng gói: 

 

 

Có thể bạn quan tâm?
ROWATINEX

ROWATINEX

ROWATINEX gồm pinene (alpha+beta), camphene, fenchone, borneol, cineol BPC (1973), anethol
administrator
DOLCHIS

DOLCHIS

administrator
SP EXTREAM

SP EXTREAM

administrator
ACENOCOUMAROL-VNP 4

ACENOCOUMAROL-VNP 4

administrator
EBYSTA

EBYSTA

administrator
EPHEDRINE AGUETANT 30mg/mL

EPHEDRINE AGUETANT 30mg/mL

administrator
STAVELO 100/25/200

STAVELO 100/25/200

STAVELO 100/25/200 gồm 100mg Levodopa, 25mg Carbidopa và 200mg Entacapone
administrator
TEVATREXED 100 MG

TEVATREXED 100 MG

administrator