ALBUTEIN 20%

Thành phần

Thành phần trong thuốc gồm protein, natrium caprylate, natrium acetyl tryptophan.

Công dụng – chỉ định

Sản phẩm được sử dụng trong điều trị sốc giảm thể tích; phụ trợ trong thẩm tách máu ở bệnh nhân cần thẩm tách dài ngày hay ở những bệnh nhân quá tải dịch và không thể dung nạp một lượng lớn dung dịch muối trong khi điều trị sốc hay hạ huyết áp; trong phẫu thuật bypass tim phổi.
Có thể chỉ định trong điều trị hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn (ARDS), chấn thương nặng hay phẫu thuật làm tình trạng mất albumin gia tăng, thận hư cấp, suy gan cấp hay cổ trướng.

Liều dùng – cách dùng

- Người lớn sử dụng liều khởi đầu kaf 100 mL, liều thêm vào phụ thuộc vào chỉ định lâm sàng. Vận tốc truyền kaf 1 mL/phút. Đối với sốc giảm thể tích, cần truyền nhanh để cải thiện tình trạng lâm sàng và phục hồi thể tích máu, 15 - 30 phút sau đó có thể lặp lại nếu liều ban đầu nếu không đủ.
- Trẻ em sử dụng từ 1/4 - 1/2 liều so với người lớn hay 0,6 - 1 g/kg. Vận tốc truyền từ 1/4 tốc độ truyền so với người lớn. Vàng da tán huyết sơ sinh sử dụng liều 1 g/kg.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân bị thiếu máu nặng, suy tim với thể tích máu nội mạch bình thường hay tăng, có tiền sử dị ứng với albumin.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng bao gồm phản ứng dị ứng, truyền chậm và ngưng truyền có thể làm mất triệu chứng trên. Nếu đã ngưng truyền và bệnh nhân cần thiết phải truyền Albumin, nên sử dụng sản phẩm của lô khác.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân có dự trữ tim thấp. Nếu cần phải pha loãng Albutein 20%, 25% sử dụng NaCl 0,9% hay Dextrose 5%, không được sử dụng nước cất do nguy cơ tiêu huyết cấp và suy thận cấp.

Albumin có thể giữ được 3 năm ở nhiệt độ phòng không quá 30oC. Không được bảo quản trong ngăn đá. Đây là thuốc kê toa.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-8104-04

NSX: Alpha Therapeutic Corp - MỸ

NĐK: Diethelm & Co., Ltd

Sản phẩm thuộc nhóm “Máu – Chế phẩm máu – Dung dịch cao phân tử”.

Thuốc được bào chế ở dạng dung dịch truyền tĩnh mạch, đóng gói trong hộp 1 lọ 50ml hoặc 100ml.

 

Có thể bạn quan tâm?
CARBOCISTIN 375 CAPS

CARBOCISTIN 375 CAPS

administrator
ROWATINEX

ROWATINEX

ROWATINEX gồm pinene (alpha+beta), camphene, fenchone, borneol, cineol BPC (1973), anethol
administrator
SUROATE TABLETS “HOTEN"

SUROATE TABLETS “HOTEN"

administrator
TEVATREXED 100 MG

TEVATREXED 100 MG

administrator
SIFSTAD 0,18

SIFSTAD 0,18

SIFSTAD 0,18 gồm 0,18mg Pramipexol
administrator
LIDOCAIN INJECTION BP 1% W/V

LIDOCAIN INJECTION BP 1% W/V

administrator
ACEVIZ

ACEVIZ

administrator
NANOKINE

NANOKINE

administrator