ALDACTONE

daydreaming distracted girl in class

ALDACTONE

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 25mg Spironolactone.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị tiền phẫu thuật ở bệnh nhân cường Aldosterone, điều trị tăng huyết áp.

Liều dùng – cách dùng

Đối với điều trị tiền phẫu thuật ở bệnh nhân cường Aldosterone: uống 100 – 400 mg/ngày.
Đối với phù (do suy tim, xơ gan hay hội chứng thận hư):
Người lớn uống 100 mg chia ra làm 2 lần, có thể tăng liều lên 25 – 200 mg/ngày.
Nên sử dụng kết hợp với Furosemid liều 40 – 80 mg/ngày. Trẻ em uống 3,3 mg/kg/ngày chia ra nhiều lần.
Đối với tăng huyết áp: uống liều 50 – 100mg/ngày chia ra 2 lần. 

Đối với giảm kali máu do thuốc lợi tiểu: uống liều 25 – 100 mg.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân vô niệu, suy thận cấp hay suy thận nặng, tăng kali máu hay giảm natri máu. Không sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc bao gồm tăng kali máu, rối loạn tiêu hóa, nhức đầu,  buồn ngủ, phát ban dạng hồng ban và dạng dát sẩn, nổi mề đay, mất điều hoà, rối loạn kinh nguyệt, nữ hóa tuyến vú hay bất lực.

Tương tác

Sử dụng cùng thuốc bổ sung kali, thuốc lợi tiểu giữ kali hay salicylate có thể xuất hiện tương tác.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-4548-07

NSX: Olic (Thailand)., Ltd - THÁI LAN

NĐK: Pfizer (Thailand)., Ltd

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc lợi tiểu”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 10 vỉ x 10 viên.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
LEVOBUPIVACAINA BIOINDUSTRIA L.I.M

LEVOBUPIVACAINA BIOINDUSTRIA L.I.M

administrator
FORMONIDE 100 INHALER

FORMONIDE 100 INHALER

administrator
CALCIMUMBOSTON ASCORBIC

CALCIMUMBOSTON ASCORBIC

administrator
PREGNAUSE

PREGNAUSE

Pregnause có thành phần gồm 10mg Doxylamine succinate và 10mg Pyridoxine hydrochloride
administrator
BUPIVACAIN KABI 20mg/4mL

BUPIVACAIN KABI 20mg/4mL

administrator
TOSREN DM

TOSREN DM

administrator
PAROCONTIN

PAROCONTIN

administrator
MIDANTIN 875/125

MIDANTIN 875/125

MIDANTIN 875/125 có thành phần trong mỗi viên gồm 875mg Amoxicillin (ở dạng Amoxicillin trihydrat), 125mg Acid clavulanic (ở dạng Kali clavulanat)
administrator