BENFOSAFE

daydreaming distracted girl in class

BENFOSAFE

Thành phần

Benfotiamine 150 mg

Công dụng – chỉ định

Được chỉ định trong việc điều trị tình trạng viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu hoặc do đái tháo đường có triệu chứng.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng

  • Người lớn: Liều khởi đầu thường từ 300 - 450 mg benfotiamin tùy thuộc vào tình trạng của người bệnh, dùng thuốc trong thời gian tối thiểu từ 4 - 8 tuần, uống 2-3 lần/ngày, mỗi lần 1 viên. Liều khởi đầu có thể khác khi được kê đơn.

Sau đó liều thuốc sẽ được chỉnh tùy thuộc vào mức độ đáp ứng với thuốc. Trừ khi được bác sĩ chỉ định, nên uống 1 viên/lần mỗi ngày.

  • Trẻ em < 18 tuổi: Chưa có bằng chứng về độ an toàn và hiệu quả của thuốc.

  • Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận: Có thể dùng liều bình thường của thuốc để điều trị.

Thời gian dùng thuốc được điều chỉnh tùy vào mức độ đáp ứng điều trị..

Cách dùng

  • Thuốc nên được uống cách xa bữa ăn với một ly nước đầy.

  • Nếu quên dùng thuốc, bệnh nhân nên tiếp tục dùng thuốc như bình thường.

Chống chỉ định

Quá mẫn với một trong các thành phần hoặc tá dược của thuốc như benfotiamin/thiamin.

Tác dụng phụ

  • Tần suất của tác dụng được thể hiện như sau:

    • Rất hay gặp: lớn hơn hoặc bằng 1/10 (≥10%)

    • Hay gặp: lớn hơn hoặc bằng 1/100 tới 1/10 (≥1% - <10%)

    • Ít gặp: lớn hơn hoặc bằng 1/1.000 tới 1/100 (≥0,1% - <1%)

    • Hiếm: lớn hơn hoặc bằng 1/10.000 tới 1/1.000 (≥0,01% - <0,1%)

    • Rất hiếm: nhỏ hơn 1/10.000 (<0,01%), bao gồm cả trường hợp cá biệt.

  • Rối loạn hệ thống miễn dịch: thuốc có thể gây các phản ứng dị ứng như nổi mề đay, nổi mẩn đỏ, sốc phản vệ (rất hiếm).

  • Rối loạn tiêu hóa và chức năng đường ruột: trên những nghiên cứu lâm sàng trong các trường hợp chỉ dùng benfotiamin, những rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn mửa và đầy bụng, tiêu chảy được ghi nhận. Tuy nhiên, tần suất này không có ý nghĩa thống kê giữa nhóm giả dược và nhóm dùng thuốc điều trị. Các rối loạn tiêu hóa này có thể xảy ra khi dùng liều khác nhau và không có quan hệ nhân quả với việc dùng thuốc.

Lưu ý khi sử dụng

Tác dụng đối với khả năng lái tàu xe và vận hành máy móc: 

Không có báo cáo về việc làm thay đổi hoặc làm giảm khả năng tập trung, vận hành máy móc, phương tiện di chuyển. Không có khuyến cáo đặc biệt nào đối với tác dụng này.

Quá Liều

  • Chưa có báo cáo về tình trạng quá liều thuốc vì thuốc có khoảng trị liệu rộng.

  • Hiện nay vẫn chưa có phương pháp xử trí đặc biệt trong trường hợp quá liều. 

  • Nếu có dấu hiệu quá liều thì nên tập trung xử trí các triệu chứng.

Đối với phụ nữ có thai và cho con bú

  • Chưa có những nghiên cứu hoặc bằng chứng báo cáo về hiệu quả cũng như tính an toàn của benfotiamin cho phụ nữ có thai và cho con bú. Chính vì vậy, không nên dùng thuốc ở những đối tượng này. 

  • Liều dùng khuyến cáo hằng ngày của vitamin B1 là 1,4 – 1,6 mg đối với phụ nữ có thai hoặc cho con bú, liều cao hơn chưa có bằng chứng về độ an toàn. Liều cao hơn chỉ dùng cho bệnh nhân bị thiếu vitamin B1. 

  • Vitamin B1 có thể phân bố vào sữa mẹ.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-28654-18

NSX: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco - VIỆT NAM

NĐK:  Công ty cổ phần DTS Việt Nam

Sản phẩm thuộc nhóm: Khoáng chất và Vitamin

Thuốc được bào chế ở dạng: Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

 

 

Có thể bạn quan tâm?
VIN-HEPA

VIN-HEPA

administrator
PENTOXIPHARM

PENTOXIPHARM

PENTOXIPHARM gồm 100mg Pentoxifylline
administrator
VIRTIZIN 5

VIRTIZIN 5

administrator
DERINIDE100 INHALER

DERINIDE100 INHALER

administrator
BRODICEF 500

BRODICEF 500

BRODICEF 500 bao gồm 500mg Cefprozil
administrator
TRIHEXYPHENIDYL

TRIHEXYPHENIDYL

administrator
CURACNE 5 mg

CURACNE 5 mg

administrator
ISAIAS

ISAIAS

administrator