CADITON

Thành phần

Thành phần trong mỗi 1 ml có chứa 5mg Atenolol.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định sử dụng trong:

  • Điều trị tăng huyết áp hay đau thắt ngực mạn tính ổn định hay nhồi máu cơ tim sớm (trong 12 giờ đầu)

  • Dự phóng sau cơn nhồi máu cơ tim hay loạn nhịp nhanh trên thất.

Liều dùng – cách dùng

Tăng huyết áp: sử dụng liều khởi đầu là 25 - 50mg/ngày/lần. Khi vẫn chưa đạt được đáp ứng tối ưu trong vòng 1 hay 2 tuần, có thể tăng liều lên tới 100mg/ngày hay kết hợp với các thuốc giãn mạch ngoại biên.

Đau thắt ngực: sử dụng liều thông thường là 50 - 100mg/ngày.

Loạn nhịp nhanh trên thất: sử dụng liều thông thường là 50 - 100mg/ngày.

Nhồi máu cơ tim: tình trạng này cần điều trị sớm. Uống ngay sau khi tiêm tĩnh mạch, sử dụng thuốc theo sự hướng dẫn của bác sĩ. Cần giảm liều ở những bệnh nhân bị suy thận.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân sốc tim, suy tim mất bù, block nhĩ thất độ II và độ III, nhịp tim chậm có biểu hiện lâm sàng không được sử dụng kết hợp với verapamil

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm mệt mỏi, yếu cơ, buồn nôn, tiêu chảy, tim đập chậm. Hiếm khi gặp phải rối loạn giấc ngủ, giảm tiểu cầu, chóng mặt, nhức đầu hay rối loạn thị giác.

Tương tác

Sử dụng đồng thời với verapamil có thể gây ra tình trạng hạ huyết áp, chậm nhịp tim, block tim, tăng áp lực tâm thất cuối tâm trương.

Sử dụng cùng diltiazem có thể gây ra chậm nhịp tim nặng, đặc biệt ở những bệnh nhân đã bị suy tâm thất hay dẫn truyền không bình thường từ trước.

Không nên sử dụng đồng thời với nifedipin, thuốc làm giảm catecholamin, prazosin, quinidin, ergotamin, thuốc chống loạn nhịp tim nhóm 1, các thuốc gây mê đường hô hấp do có thể gây tương tác.

Lưu ý khi sử dụng

Sử dụng rất thận trọng trong những trường hợp:

  • Phụ nữ mang thai

  • Không nên sử dụng ở phụ nữ đang cho con bú

  • Bệnh nhân bị hen phế quản, người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.

  • Sử dụng đồng thời với thuốc gây mê đường hô hấp.

  • Điều trị kết hợp cùng digitalis hay với các thuốc chống loạn nhịp nhóm I, do có thể gây nhịp tim chậm nặng (do tác dụng hiệp đồng trên cơ tim)

  • Bệnh nhân bị suy thận nặng.

Bảo quản: Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-33990-20

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tim mạch”.

Thuốc được bào chế ở dạng dung dịch uống, đóng gói trong hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống; mỗi ống 5ml, 10ml. Lọ 100ml, 150ml, 300ml. Hộp 1 lọ.

 

Có thể bạn quan tâm?
CIFLOX 750

CIFLOX 750

administrator
HYVALOR

HYVALOR

administrator
NATRI CLORID 0,9%

NATRI CLORID 0,9%

administrator
DOMEVER 25 mg

DOMEVER 25 mg

administrator
METFORMIN STELLA 500 mg

METFORMIN STELLA 500 mg

administrator
CLARITHROMYCIN STELLA 500 mg

CLARITHROMYCIN STELLA 500 mg

CLARITHROMYCIN STELLA 500 mg gồm 500mg Clarithromycin
administrator
BIXEBRA 5 mg

BIXEBRA 5 mg

administrator
AGIFUROS 20

AGIFUROS 20

administrator