CALSWIN 80

Thành phần

Calswin 80 là thuốc chứa thành phần hoạt chất chính là Ziprasidone, hàm lượng 80 mg.

Công dụng – chỉ định

Tâm thần phân liệt

Cơn kích động cấp tính ở bệnh nhân bị tâm thần phân liệt.

Các giai đoạn hưng cảm cấp tính ở bệnh nhân rối loạn lưỡng cực.

Các giai đoạn hỗn hợp cấp tính ở bệnh nhân rối loạn lưỡng cực.

Liều dùng – cách dùng

Tâm thần phân liệt:

Khởi trị: 20 mg x 2 lần/ngày, uống ngay sau khi ăn. Tùy tình trạng của bệnh nhân, liều hàng ngày có thể điều chỉnh lên đến 80 mg x 2 lần/ngày. Điều chỉnh liều sau ít nhất 2 ngày. Theo dõi bệnh nhân trong vài tuần trước khi tăng liều để đảm bảo sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả điều trị. 

Điều trị duy trì: Khoảng liều hiệu quả của thuốc là 20-80 mg/ngày, có thể duy trì đến 52 tuần, tuy nhiên thời gian điều trị tối ưu vẫn chưa rõ. Bệnh nhân cần được định kỳ đánh giá lại sự cần thiết của việc điều trị duy trì. 

 

Rối loạn lưỡng cực: 

Khởi trị: 40 mg x 2 lần/ngày, uống ngay sau khi ăn. Tăng liều đến 60 hoặc 80 mg x 2 lần/ngày vào ngày điều trị thứ hai. Dựa trên hiệu quả của thuốc và khả năng dung nạp của bệnh nhân, điều chỉnh liều tiếp theo trong khoảng liệu từ 40-80 mg x 2 lần/ngày.

Điều trị duy trì: Hiệu quả khi sử dụng lâu dài chưa được đánh giá một cách hệ thống. Bệnh nhân cần được định kỳ đánh giá lại sự cần thiết của việc điều trị duy trì. 

 

Liều dùng cho các đối tượng đặc biệt: 

Không cần điều chỉnh liều dùng theo tuổi tác, giới tính, chủng tộc hoặc ở bệnh nhân suy thận/suy gan đối với ziprasidone dùng đường uống.

Chống chỉ định

Không dùng cho trẻ em và người dưới 18 tuổi.

Bệnh nhân có tiền sử mắc hội chứng QT kéo dài.

Bệnh nhân có tiền sử bị nhồi máu cơ tim cấp tính. 

Bệnh nhân suy tim mất bù. 

Bệnh nhân quá mẫn với Ziprasidon hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

Toàn thân: Đau bụng, cúm, sốt, chóng mặt, phù mặt, ớn lạnh, tăng nhạy cảm với ánh sáng, đau họng, hạ thân nhiệt. 

Tim mạch: Nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, hạ huyết áp thế đứng.

Tiêu hóa: Chán ăn, buồn nôn, nôn.

Xương khớp: Đau cơ. 

Thần kinh: Kích động, hội chứng ngoại tháp, run, loạn trương lực cơ, tăng hoặc giảm trương lực cơ, rối loạn vận động, co giật, dị cảm, lú lẫn, chóng mặt, giảm hoặc tăng vận động, thất điều, tăng cảm giác, mất điều hòa, mất trí nhớ, mê sảng, mất vận động, rối loạn vận ngôn, hội chứng cai nghiện, chứng múa vờn, nhìn đôi, mất phối hợp. 

Hô hấp: Khó thở. 

Da: Viêm da do nấm. 

Ít gặp:

Tim mạch: Chậm nhịp tim, đau thắt ngực, rung nhĩ. 

Tiêu hóa: Xuất huyết trực tràng, khó nuốt, lưỡi phù nề. 

Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu, bầm máu, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, nổi hạch. 

Chuyển hóa và dinh dưỡng: Khát, tăng transaminase, phù ngoại vi, tăng đường huyết, tăng creatine phosphokinase, tăng phosphatase kiềm, tăng cholesterol máu, mất nước, tăng lactic dehydrogenase, albumin niệu, hạ kali huyết. 

Xương khớp: Viêm bao gân. 

Thần kinh: Tê liệt. 

Hô hấp: Viêm phổi, chảy máu cam. 

Da: Ban đỏ, mày đay, rụng tóc, chàm, viêm da bong vảy, viêm da tiếp xúc.

Tiết niệu - sinh dục: Liệt dương, xuất tinh bất thường, vô kinh, tiểu máu, rong kinh, tiết sữa ở phụ nữ, đa niệu, bí tiểu, rối loạn cương dương.

Các giác quan: Viêm kết mạc, mắt khô, ù tai, viêm mi mắt, đục thủy tinh thể, sợ ánh sáng. 

Hiếm gặp: 

Tim mạch: Block nhĩ thất, viêm tĩnh mạch, thuyên tắc phổi, tim to, nhồi máu não, tai biến mạch máu não, viêm tắc tĩnh mạch sâu, viêm cơ tim. Tiêu hóa: Xuất huyết nướu, vàng da, phân đóng khối, tăng GGT, nôn ra máu, vàng da ứ mật, viêm gan, gan to, bạch sản miệng, phân đen.

Nội tiết: Suy giáp, cường giáp, viêm tuyến giáp. 

Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, thiếu máu nhược sắc, tăng lympho bào, tăng bạch cầu đơn nhân, tăng bạch cầu ái kiềm, phù bạch huyết, tăng hồng cầu, tăng tiểu cầu. 

Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng BUN, tăng creatinine, tăng lipid huyết, giảm cholesterol máu, tăng kali huyết, giảm clo huyết, giảm đường huyết, giảm natri huyết, giảm protein huyết, giảm dung nạp glucose, tăng clo huyết, tăng acid uric huyết, giảm calci huyết, giảm magie huyết, nhiễm kiềm hô hấp.

Cơ xương khớp: Bệnh cơ. 

Thần kinh: Giật rung cơ, rung giật nhãn cầu, vẹo cổ, thế người ưỡn cong, tăng phản xạ, cứng hàm. Hô hấp: Ho ra máu, ngạt thanh quản. 

Tiết niệu - sinh dục: Chứng to vú ở đàn ông, xuất huyết âm đạo, tiểu đêm, giảm niệu, rối loạn chức năng tình dục nữ, xuất huyết tử cung,

Các giác quan: Chảy máu mặt, viêm giác mạc, viêm kết-giác mạc.

Tương tác

Thận trọng khi sử dụng ziprasidone đồng thời với các thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương

Ziprasidone có thể làm tăng tác dụng của một số thuốc trị cao huyết áp.

Tương tác gây mất tác dụng với các chất chủ vận của levodopa và dopamine. 

Tương tác với các thuốc chuyển qua qua hện enzyme CYP3A4 (cimetidine, carbamazepine,...)

Lưu ý khi sử dụng

Ảnh hưởng của thuốc lên thai nhi và sự bài tiết qua sữa mẹ chưa được nghiên cứu đầy đủ. Tham khảo ý kiến bác sĩ khi sử dụng thuốc ở đối tượng này.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc chưa được nghiên cứu rõ ràng, thận trọng khi dùng thuốc trên những người cần lái xe hay vận hành máy móc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: ​​​​​​​​VD-35198-21

NSX: Công ty CP dược phẩm Me Di Sun - VIỆT NAM

NĐK: Công ty CP dược phẩm Me Di Sun 

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hướng tâm thần

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Viên nang cứng. Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 60 viên. Chai 100 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
TRIMETAZIDIN 20mg

TRIMETAZIDIN 20mg

administrator
BIVIMIDAB 5

BIVIMIDAB 5

administrator
ZOACNEL-5

ZOACNEL-5

administrator
FINASGEN

FINASGEN

administrator
BETAHISTIN 16 A.T

BETAHISTIN 16 A.T

administrator
DESACTIN 10 mg

DESACTIN 10 mg

administrator
METHYLERGOMETRINE MALEATE

METHYLERGOMETRINE MALEATE

administrator
TELZID 40/12.5

TELZID 40/12.5

administrator