CAMMIC 1g

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 1g/10ml Acid tranexamic.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong chảy máu bất thường trong và sau phẫu thuật, trong sản phụ khoa, tiết niệu; điều trị bệnh xuất huyết. 

Thuốc dùng để điều trị đa kinh, chảy máu trong bệnh lý tuyến tiền liệt, tan huyết do lao phổi, chảy máu thận hay chảy máu mũi.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng là 250 - 500 mg/ngày tiêm IV hay IM, sử dụng 1 - 2 lần/ngày.
Liều dùng 500 - 1000 mg/lần tiêm IV hay 500 - 2500 mg/lần truyền IV khi cần thiết trong và sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn với thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ

Sử dụng thuốc có thể gặp tác dụng phụ rối loạn tiêu hóa.

Tương tác

Sử dụng chung có thể tương tác với thuốc uống ngừa thai có chứa estrogen.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân mắc bệnh huyết khối, bệnh lý tiêu hủy đông máu hay người già.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-34305-20

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO)

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tác dụng đối với máu”.

Thuốc được bào chế ở dạng dung dịch tiêm, đóng gói trong hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
PENTOXIFYLLIN

PENTOXIFYLLIN

PENTOXIFYLLIN gồm 100mg/5ml Pentoxifylline
administrator
ACETAB EXTRA

ACETAB EXTRA

administrator
ASMENIDE 1.0

ASMENIDE 1.0

Thuốc có thành phần gồm 1 mg Entecavir monohydrat
administrator
BECOSEMID

BECOSEMID

administrator
DUTAON

DUTAON

DUTAON gồm 0,5mg Dutasteride
administrator
CINET

CINET

administrator
ZOACNEL-10

ZOACNEL-10

administrator
TURINAL

TURINAL

administrator