OFOST

Thành phần

Oxytocin 5 IU/ml

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-15820-12

NSX: AB Sanitas - LIT VA

NĐK: Công ty TNHH Dược phẩm DOHA

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch tiêm 

Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 1ml

 

 

Có thể bạn quan tâm?
RILPIRANT

RILPIRANT

Rilpirant có chứa 25mg Rilpivirine
administrator
HỖN DỊCH NHỎ MẮT VÔ TRÙNG VIDETROL

HỖN DỊCH NHỎ MẮT VÔ TRÙNG VIDETROL

administrator
VESIFIX 5 mg FILM COATED TABLET

VESIFIX 5 mg FILM COATED TABLET

VESIFIX 5 mg gồm 5mg Solifenacin succinate
administrator
SPIFUCA

SPIFUCA

administrator
PULCET 40mg

PULCET 40mg

administrator
DIPROSALIC

DIPROSALIC

administrator
STOMAZOL - CAP 20

STOMAZOL - CAP 20

administrator
TRIHEXYPHENIDYL

TRIHEXYPHENIDYL

administrator