CELOGRAMIN 10

Thành phần

Celogramin 10 là thuốc chứa thành phần hoạt chất chính là Vinpocetin, hàm lượng 10 mg.

Công dụng – chỉ định

– Điều trị các dạng khác nhau của rối loạn tuần hoàn máu não: Tình trạng sau đột quỵ, sa sút trí tuệ có nguyên nhân mạch, xơ vữa động mạch não, bệnh não sau chấn thương và do tăng huyết áp. 

– Rối loạn mạch mạn tính của võng mạc và mạch mạc.

– Suy giảm thính lực người cao tuổi, hội chứng Ménière và ù tai.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng: Người lớn từ 15-30 mg/ngày. Không cần chỉnh liều ở các bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận.

Cách dùng: Uống sau bữa ăn.

Chống chỉ định

— Mẫn cảm với Vinpocetin hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.

— Phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Ít gặp: Buồn nôn, khô miệng, đau bụng, cảm giác nóng, hạ huyết áp, nhức đầu, choáng váng, chóng mặt, buồn ngủ, tâm trạng phấn khích.

Hiếm gặp: Giảm tiểu cầu. Xuất huyết tiền phòng, nhịp tim bất thường (nhanh hoặc chậm khoảng QT kéo dài), đánh trống ngực, khó tiêu, đau bụng, táo bón, tiêu chảy, suy nhược. Hạ glucose huyết, tăng ure huyết, chán ăn, loạn vị giác. Tăng hoạt động tâm thần vận động. rối loạn giấc ngủ, mất ngủ, kích động, ngứa, tăng tiết mồ hôi, nổi mày đay, phát ban,  đỏ mặt.

 

Lưu ý khi sử dụng

- Tim mạch: Nên đo điện tâm đồ trong trường hợp có khoảng QT kéo dài hoặc khi dùng đồng thời với một thuốc khác làm kéo dài khoảng QT.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc:

Không có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy. Tác dụng không mong muốn của thuốc có thể ảnh hưởng nhiều nhất đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc là: Đau đầu, choáng váng, chóng mặt, ngủ gà, nhịp tim bất thường, phản ứng tâm thần vận động, kích động và bồn chồn.

Thông tin sản phẩm

SĐK: ​​​​​​​​VD-34259-20

NSX: Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco) - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco) - VIỆT NAM

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hướng tâm thần

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Viên nén. hộp 10 vỉ x 10 viên.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
ETOMIDATE-LIPURO

ETOMIDATE-LIPURO

administrator
BOSZAPIN 10

BOSZAPIN 10

administrator
XANH METHYLEN 1%

XANH METHYLEN 1%

administrator
PROTOPIC 0,03%

PROTOPIC 0,03%

administrator
CHAMCROMUS 0,1%

CHAMCROMUS 0,1%

administrator
ETODOLAC-US

ETODOLAC-US

administrator
ENTACRON 25

ENTACRON 25

administrator
BAMYROL EXTRA

BAMYROL EXTRA

administrator