CITICOLIN BIDIPHAR

Thành phần

Citicolin Bidiphar là dung dịch tiêm chứa thành phần hoạt chất chính là Citicolin natri, nồng độ 125 mg/ ml.

Công dụng – chỉ định

  • Rối loạn ý thức do chấn thương đầu hoặc sau phẫu thuật não.

  • Rối loạn ý thức trong giai đoạn cấp của nhồi máu não.

  • Hỗ trợ việc phục hồi vận động ở bệnh nhân liệt nửa người sau tai biến mạch máu não.

  • Phối hợp trong điều trị bệnh Parkinson.

Liều dùng – cách dùng

Tiêm tĩnh mạch (IV) trong trường hợp cấp, tiêm bắp (IM) trong các trường hợp khác:

- Giai đoạn cấp: 500 - 750 mg/24 giờ.

- Giai đoạn di chứng mới: 250 mg/24 giờ.

- Thời gian điều trị tùy thuộc theo đáp ứng lâm sàng.

Chống chỉ định

Quá mẫn với citicolin hay bất kì thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Các phản ứng phụ rất hiếm gặp. Tuy nhiên, các triệu chứng như hạ huyết áp, mệt mỏi hay khó thở, phát ban, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, chán ăn, cảm giác nóng trong người có thể xảy ra khi dùng thuốc. Có thể tăng cân, hội chứng cai thuốc.

Thông báo ngay cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Tương tác

Làm tăng tác dụng của Levodopa khi dùng phối hợp chung.

Lưu ý khi sử dụng

Không nên sử dụng cho phụ nữ mang thai (đặc biệt trong 3 tháng đầu của thai kỳ) trừ khi có chỉ định tuyệt đối.

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận, đái tháo đường,  người có bệnh lý tim mạch hay các yếu tố có thể thúc đẩy xuất hiện bệnh não.

Không ngưng thuốc đột ngột, giảm liều dần trong vòng 1 tuần đến khi ngưng thuốc.

Chưa có đánh giá về độ an toàn khi sử dụng cho trẻ em < 12 tuổi.

Ngừng dùng ngay khi xuất hiện các triệu chứng của phù mạch.

Theo dõi các dấu hiệu, ý định và hành vi tự tử, tình trạng lạm dụng thuốc.

Không có cảnh báo đặc biệt đến khả năng vận hành máy móc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: ​​​​VD-34062-20

NSX: Công ty Dược và trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) - VIỆT NAM

NĐK: Công ty Dược và trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR)

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hướng tâm thần

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Dung dịch tiêm. Hộp 5 ống x 2ml, 4ml; Hộp 10 ống x 2ml, 4ml; Hộp 20 ống x 2ml, 4ml.




Có thể bạn quan tâm?
OXYTOCIN INJECTION BP 5 UNITS

OXYTOCIN INJECTION BP 5 UNITS

administrator
VINTERLIN 1mg

VINTERLIN 1mg

administrator
BISLAN

BISLAN

administrator
BITOLYSIS 2,5%

BITOLYSIS 2,5%

administrator
XAMIOL GEL

XAMIOL GEL

administrator
GON SA EZETI-10

GON SA EZETI-10

administrator
PLENUR

PLENUR

PLENUR gồm 0,5mg Dutasteride
administrator
FLUZINSTAD 5

FLUZINSTAD 5

administrator