DEXCLORPHENIRAMIN BLUE

daydreaming distracted girl in class

DEXCLORPHENIRAMIN BLUE

Thành phần

Thành phần chính của Polacanmin là Dexchlorpheniramine maleate 2 mg 

Công dụng và chỉ định

Dexchlorpheniramine có cấu trúc propylamin, là thuốc kháng histamin được sử dụng bằng đường uống.

Dược động học:

Phân bố: Protein huyết tương có tỷ lệ gắn kết với là 72%.

Hấp thu: Dexchlorpheniramine có khoảng khả dụng vào khoảng 25-50% do hoạt chất bị chuyển hóa đáng kể khi qua gan lần đầu. Hiệu lực tối đa đạt được sau khi uống thuốc 6 giờ và đạt nồng độ tối đa trong máu sau từ 2-6 giờ. Khoảng thời gian tác động của thuốc có thể lên đến từ 4-8 giờ.

Khả năng chuyển hoá: Gan là cơ quan chủ yếu chuyển hóa của thuốc và tạo ra được các chất không có hoạt tính (chất chuyển hóa được loại gốc methyl). Ngoài ra, thuốc chủ yếu còn được đào thải qua thận và tùy thuộc vào pH nước tiểu, có khoảng 22% dưới dạng chất chuyển hóa loại gốc methyl và 34% dexchlorpheniramine được bài tiết dưới dạng không đổi.

Thải trừ: Thời gian bán hủy từ 14-25 giờ.

Dược động học trong những trường hợp đặc biệt: Thời gian bán hủy của dexchlorpheniramine có thể tăng đối với trường hợp Suy gan hay suy thận.

Dexchlorpheniramine có thể truyền qua được nhau thai và sữa mẹ.

Tác dụng:

Tác dụng an thần ở liều thông thường do ức chế adrenalin ở thần kinh trung ương và tác động kháng histamine.

Tác dụng kháng cholinergic là nguồn gốc gây ra tác dụng ngoại ý ở ngoại biên. Cùng với đó, tác dụng ức chế adrenalin ở ngoại biên có thể ảnh hưởng đến động lực máu (có thể gây hạ huyết áp tư thế).

Dexchlorpheniramine cũng như các loại thuốc kháng histamin khác có đặc tính chung là đối kháng, do đối kháng tương tranh ít nhiều mang tính thuận nghịch, với tác dụng của histamine. Chính vì vậy, các tác dụng có thể xuất hiện chủ yếu trên da, mạch máu và niêm mạc ở kết mạc, mũi, phế quản và ruột.

Bản thân các kháng histamin có tác động chống ho nhẹ nhưng khi được sử dụng phối hợp với các loại khác sẽ làm tăng tác động của các thuốc ho nhóm morphin cũng như của các thuốc giãn phế quản khác như các amin giao cảm.

Chỉ định:

Dexchlorpheniramine được chỉ định điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau: viêm kết mạc, mề đay và viêm mũi theo mùa hoặc quanh năm.

Liều dùng và cách dùng

Ở trẻ em từ 2 - 6 tuổi: Sử dụng 1 mg thuốc từ 3 - 4 lần/ngày.

Ở Trẻ em có độ tuổi từ 6 - 12 tuổi: Sử dụng 1 mg thuốc từ 2 - 3 lần/ngày.

Ở Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: Được sử dụng với liều từ 2 mg x 3 - 4 lần/ngày.

Chống chỉ định

  • Dexchlorpheniramine được chống chỉ định đối với các trường hợp quá mẫn cảm với bất kì thành phần thuốc. 

  • Glaucom góc đóng. 

  • Bí tiểu do các rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. 

  • Trẻ em dưới 6 tuổi.

  • Chống chỉ định tương đối đối phụ nữ cho con bú.

Tác dụng phụ

Về các tác dụng phụ có thể có ở Dexchlorpheniramine bao gồm các tình trạng như: An thần, ngủ gà, tác động cholinergic, rối loạn thăng bằng, hạ huyết áp tư thế, chóng mặt, giảm trí nhớ...

Tương tác thuốc

Rượu, thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, atropine và các chất atropinic là tác nhân chủ yếu có thể gây ra tình trạng tương tác thuốc đối với Dexchlorpheniramine.

Lưu ý sử dụng

Cần lưu ý sử dụng đối với trường hợp người lớn tuổi, người già vì có thể gây ra các tình trạng như: hạ huyết áp tư thế, chóng mặt, an thần; táo bón mạn tính; phì đại tuyến tiền liệt. 

Người suy gan, suy thận nặng, 

Chú ý đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-33995-20

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà - VIỆT NAM

Nhà đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

 

Có thể bạn quan tâm?
VACOACILIS 5

VACOACILIS 5

administrator
APIBREX 200

APIBREX 200

administrator
APIBREX 400

APIBREX 400

administrator
CLOPIDOLUT 75mg

CLOPIDOLUT 75mg

administrator
CLAMINAT 500mg/62,5mg

CLAMINAT 500mg/62,5mg

CLAMINAT 500mg/62,5mg có chứa 500mg Amoxicillin và 62,5mg Acid clavulanic
administrator
CLEDOMOX 228.5

CLEDOMOX 228.5

Cledomox 228.5 có chứa 200mg Amoxicillin (ở dạng amoxicillin trihydrat) và 28,5mg Acid clavulanic
administrator
MINNDROP

MINNDROP

administrator
FUROSEMID 40 mg

FUROSEMID 40 mg

administrator