DOCETAXEL MYLAN

Thành phần

Mỗi lọ Docetaxel Mylan chứa 10 mg/1 mL Docetaxel (ở dạng docetaxel anhydrous).

Công dụng – chỉ định

Công dụng: hoạt chất Docetaxel là chất có tác dụng chống ung thư với cơ chế kìm hãm sự phân bào.

Chỉ định: bệnh nhân ung thư vú, phổi, đầu-mặt-cổ, tuyến tiền liệt, dạ dày, tử cung, buồng trứng, ung thư chưa xác định nguyên phát khu trú hoặc di căn.

Liều dùng – cách dùng

Sử dụng đường truyền tĩnh mạch: liều 100 mg/m2 diện tích da tiêm truyền tĩnh mạch trong vòng 1 giờ. Bệnh nhân nên được sử dụng Dexamethason 8 mg x 2 lần mỗi ngày trong vòng 3 - 5 ngày trước khi truyền Docetaxel 1 ngày. Cần phải giảm liều thuốc xuống 75 mg/m2 diện tích da khi bạch cầu đa nhân trung tính giảm và bệnh nhân có sốt hoặc bạch cầu đa nhân trung tính giảm đến dưới 500 bạch cầu/mm3 trong vòng hơn 1 tuần hoặc bệnh nhân có bệnh lý thần kinh ngoại biên mức độ nghiêm trọng. Tiếp tục giảm liều xuống 55 mg/m2 diện tích da nếu các phản ứng nêu trên vẫn còn. Đối với bệnh nhân suy gan thì phải giảm liều.

Chống chỉ định

Bệnh nhân mẫn cảm với hoạt chất docetaxel hoặc polysorbat 80 hoặc các thành phần khác của thuốc.

Bệnh nhân có bạch cầu đa nhân trung tính < 1500 bạch cầu/mm3.

Bệnh nhân bị suy gan mức độ nặng.

Phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú. 

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp như viêm dây thần kinh ngoại biên, độc tủy xương gây giảm tiểu cầu, bạch cầu.

Bên cạnh đó còn các tác dụng không mong muốn khác như hạ huyết áp, rối loạn nhịp tim, huyết khối tĩnh mạch chi, đau cơ xương khớp, rối loạn tiêu hóa, rụng tóc, kích ứng hoại tử tại vị trí tiêm.

Tương tác thuốc

Hoạt chất docetaxel chuyển hóa qua enzyme CYP 3A4 tại gan. Do đó nồng độ trong huyết tương của docetaxel có thể bị ảnh hưởng bởi một số thuốc, hoạt chất kích thích CYP 3A4 như rifampin, phenytoin, phenobarbital, carbamazepin…hoặc một số chất ức chế CYP 3A4 như ketoconazole, itraconazole,…

Lưu ý khi sử dụng

Nếu bệnh nhân có bilirubin huyết cao hơn giới hạn trên: không sử dụng Docetaxel.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN3-341-21

NSX: Mylan Laboratories Limited - ẤN ĐỘ

NĐK: Mi Pharma Private Limited

Sản phẩm thuộc nhóm: thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch.

Thuốc được bào chế ở dạng dung dịch tiêm truyền, đóng gói trong hộp 01 lọ.

 

Có thể bạn quan tâm?
LACTATED RINGER'S

LACTATED RINGER'S

administrator
MYTORMIB

MYTORMIB

administrator
MIDASOL

MIDASOL

MIDASOL gồm 20mg methylene blue 20mg và 20mg bromocamphor
administrator
STILUX 60

STILUX 60

administrator
ENAPLUS HCT 5/12.5

ENAPLUS HCT 5/12.5

administrator
APIBESTAN 150 - H

APIBESTAN 150 - H

administrator
TIDILINE

TIDILINE

administrator
TRIMETAZIDIN 20mg

TRIMETAZIDIN 20mg

administrator