FUROSEMIDE STADA 40 mg

daydreaming distracted girl in class

FUROSEMIDE STADA 40 mg

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 40mg Furosemid.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp hay phù.

Liều dùng – cách dùng

- Phù ở người lớn uống 80 mg, 1 lần. Nếu cần thiết sau 6 - 8 giờ có thể uống thêm một liều hay tăng liều. Trẻ nhỏ và trẻ em uống 2 mg/kg x 1 lần. Không sử dụng quá 6 mg/kg.
- Tăng huyết áp ở người lớn uống 80 mg/ngày, chia ra 2 lần.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân vô niệu.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm mất cân bằng nước và điện giải, khô miệng, khát nước, mệt mỏi, ngủ lịm, đau hoặc co rút cơ, mệt mỏi cơ, chóng mặt, bồn chồn, hạ huyết áp, nước tiểu ít, tăng nhịp tim hoặc loạn nhịp, buồn nôn và nôn mửa.

Tương tác

Có thể xuất hiện tương tác khi sử dụng chung với lithium, chlorothiazide hay digitalin.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, bệnh nhân hôn mê gan và đang trong tình trạng tiêu hủy chất điện giải hay phụ nữ đang cho con bú.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-25987-16

NSX: Công ty liên doanh TNHH Stada-Việt Nam - VIỆT NAM

NĐK: Công ty liên doanh TNHH Stada-Việt Nam

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc lợi tiểu”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 5 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
VINPHATOCIN

VINPHATOCIN

administrator
ACID URSODEOXYCHOLIC 200mg

ACID URSODEOXYCHOLIC 200mg

administrator
DESLET

DESLET

administrator
DONCEF INJ.

DONCEF INJ.

Doncef inj. có thành phần chứa 1g cephradine (ở dạng hỗn hợp vô khuẩn của Cephradine và L-Arginine)
administrator
AGOFLOX

AGOFLOX

AGOFLOX có thành phần gồm 200mg Ofloxacin
administrator
SPIRONOLACTON

SPIRONOLACTON

administrator
ZACUTAS 60

ZACUTAS 60

Zacutas 60 có thành phần gồm 60mg Daclatasvir
administrator
AMTANOLON 0,1%

AMTANOLON 0,1%

administrator