LANCID 15

daydreaming distracted girl in class

LANCID 15

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 15mg Lansoprazol (ở dạng vi hạt 8,5%).

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong:

  • Điều trị cấp, điều trị duy trì trong viêm thực quản có trợt loét ở bệnh nhân trào ngược dạ dày - thực quản (sử dụng tới 8 tuần).

  • Điều trị tình trạng loét dạ dày - tá tràng cấp.

  • Điều trị các chứng tăng tiết toan bệnh lý chẳng hạn như như hội chứng Zollinger - Ellison, u đa tuyến nội tiết hay tăng dưỡng bào hệ thống.

  • U đa tuyến tụy.

Liều dùng – cách dùng

Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ, hoặc liều trung bình:

Viêm thực quản có trợt loét

Điều trị dạng cấp trong thời gian ngắn cho tất cả các trường hợp bị viêm thực quản:

  • Liều người lớn thường là 30 mg x 1 lần/ngày, sử dụng trong 4 - 8 tuần. Có thể dùng tiếp 8 tuần nữa nếu chưa khỏi.

Điều trị duy trì sau khi chữa khỏi viêm thực quản trợt loét nhằm giảm tái phát: 

  • Người lớn dùng 15mg/ngày.

Loét dạ dày: uống liều 15 - 30 mg x 1 lần/ngày, sử dụng trong 4 - 8 tuần. Uống vào buổi sáng, trước bữa ăn sáng.

Loét tá tràng: uống liều 15 mg x 1 lần/ngày, sử dụng trong 4 tuần hoặc cho tới khi khỏi bệnh.

Tăng tiết toan khác (hội chứng Z.E)

- Liều thông thường sử dụng cho người lớn là 60 mg x 1 lần/ngày. Uống thuốc vào buổi sáng, trước bữa ăn sáng. Sau đó hiệu chỉnh liều theo khả năng dung nạp và mức độ cần thiết nhằm ức chế tiết acid dịch vị, tiếp tục điều trị cho tới khi đạt hiệu quả lâm sàng.

- Liều uống ở những ngày sau khoảng từ 15 - 180 mg/ngày nhằm duy trì tiết acid dịch vị dưới 10 mEq/giờ (5 mEq/giờ ở bệnh nhân trước đó có phẫu thuật dạ dày). Liều lớn hơn 120 mg nên chia ra làm 2 lần uống.

- Cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân mắc bệnh gan nặng. Cần giảm liều, thường không vượt quá 30 mg/ngày.

Thời kỳ cho con bú

- Cả Lansoprazol và chất chuyển hóa đều bài tiết qua sữa ở chuột cống, do đó có thể sẽ bài tiết qua sữa của người mẹ. Do tác dụng gây ung thư của thuốc trên động vật đã được ghi nhận, cần tránh sử dụng ở người cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp nhất khi sử dụng Lansoprazol là trên đường tiêu hóa như tiêu chảy, đau bụng, ngoài ra một số bệnh nhân bị đau đầu, chóng mặt.

Tác dụng phụ thường gặp (ADR >1/100) bao gồm:

  • Toàn thân gây đau đầu, chóng mặt.

  • Tiêu hóa gây tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn mửa, táo bón hay khó tiêu.

  • Da gây phát ban.

Tác dụng phụ ít gặp (1/1000 < ADR <1/100) bao gồm:

  • Toàn thân gây mệt mỏi.

  • Cận lâm sàng gây tăng nồng độ gastrin huyết thanh, enzym gan, acid uric, hematocrit, hemoglobin và protein niệu.

Thông báo ngay cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc.

Tương tác

- Lansoprazol được chuyển hóa qua hệ enzym cytochrom P450, nên có thể tương tác với các thuốc khác cũng chuyển hóa cùng hệ enzym này. Vì vậy, không nên sử dụng lansoprazol cùng các thuốc khác có quá trình chuyển hóa qua cytochrom P450.

- Không thấy có tác động trên lâm sàng quan trọng ảnh hưởng tới nồng độ của diazepam, theophylline, phenytoin, prednisolon hay warfarin khi sử dụng chung với lansoprazol.

- Lansoprazol làm giảm hiệu quả của Ketoconazol, itraconazol và các thuốc có sự hấp thu ảnh hưởng bởi môi trường acid dạ dày.

- Sucralfat làm chậm cũng như giảm hấp thu của lansoprazol (khoảng 30%).

Lưu ý khi sử dụng

- Không sử dụng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hay khi có nghi ngờ về chất lượng của thuốc chẳng hạn như viên bị ướt, thay đổi màu sắc.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Khi cần biết thêm thông tin cần hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-33270-19

NSX: Công ty cổ phần dược Apimed - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần dược Apimed

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nang cứng, đóng gói trong hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
ATORPA 30

ATORPA 30

administrator
ACEHASAN 200

ACEHASAN 200

administrator
AMLODIPINE EG 5 mg

AMLODIPINE EG 5 mg

administrator
METHYLPREDNISOLONE BLUE

METHYLPREDNISOLONE BLUE

administrator
WINNOL 750

WINNOL 750

administrator
DOCOLIN

DOCOLIN

administrator
ROSIMUS 0,03%

ROSIMUS 0,03%

administrator
MODOM’S

MODOM’S

administrator