SIMECOL

daydreaming distracted girl in class

SIMECOL

Thành phần

Thành phần trong mỗi ml có chứa 40mg Simethicon.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong chống đầy hơi, giúp làm giảm triệu chứng khó chịu do quá nhiều khí trong đường tiêu hóa chẳng hạn như căng đường tiêu hóa trên, đầy bụng, cảm giác nặng bụng hay khó tiêu.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng:

Người lớn và người cao tuổi dùng khoảng 1 ml sau mỗi bữa ăn.

Trẻ em từ 2 - 12 tuổi uống 40 mg (tương đương 1 ml)/lần, mỗi ngày 4 lần. Liều dùng tối đa khi tự điều trị là 240 mg (tương đương 6 ml)/ngày.

Trẻ em dưới 2 tuổi: uống 20 mg (tương đương 0,5 ml)/lần, mỗi ngày 4 lần. Liều dùng tối đa khi tự điều trị là 120 mg (tương đương 3 ml)/ngày.

Cách dùng:

Thuốc được dùng đường uống.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân quá mẫn với hoạt chất Simethicon, các thành phần tá dược trong thuốc, bệnh nhân suy gan, suy thận hay suy tuyến thượng thận trầm trọng.

Tương tác

Sử dụng cùng Levothyroxin, Liothyronin có thể xuất hiện tương tác.

Lưu ý khi sử dụng

Tránh sử dụng trong giai đoạn bệnh loét dạ dày tiến triển hay nôn ói cấp tính.
Không sử dụng thuốc khi đã quá hạn sử dụng ghi trên bao bì đựng thuốc hay khi thuốc đổi màu, có mùi lạ, khi nhũ dịch bị tách ra thành 2 lớp..
Không sử dụng Simecol khi sản phẩm đã quá hạn sử dụng.

Đối với phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.

Đối với người lái xe và vận hành máy móc

Hiện vẫn chưa có báo cáo thông tin về việc sử dụng thuốc ở đối tượng này.
Vì vậy, để đảm bảo tính an toàn, cần thận trọng khi sử dụng thuốc ở người lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng trực tiếp, ở nhiệt độ phòng (từ 28 – 30oC).

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-33279-19

NSX: Công ty cổ phần dược Apimed - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần dược Apimed

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng hỗn dịch uống, đóng gói trong hộp 1 chai 10ml, 15ml, 20ml.

 

Có thể bạn quan tâm?
CLOMEDIN

CLOMEDIN

administrator
OMNIPAQUE

OMNIPAQUE

administrator
ENAPLUS HCT 10/25

ENAPLUS HCT 10/25

administrator
STAVELO 100/25/200

STAVELO 100/25/200

STAVELO 100/25/200 gồm 100mg Levodopa, 25mg Carbidopa và 200mg Entacapone
administrator
CADIPREDNI

CADIPREDNI

administrator
ATORPA - E 40/10

ATORPA - E 40/10

administrator
FUROSEMID 20mg/2ml

FUROSEMID 20mg/2ml

administrator
SOFULED

SOFULED

Sofuled có chứa thành phần bao gồm 400mg Sofosbuvir và 90mg Ledipasvir
administrator