LIDROP

Thành phần

Mỗi 100g dung dịch chứa: 

Phenazon 4g; 

Lidocain hydroclorid 1g

Công dụng – chỉ định

Chỉ định 

Thuốc được chỉ định để điều trị triệu chứng cục bộ và giảm đau trong các bệnh sau của tai giữa mà không có thủng màng nhĩ:

  • Viêm tai giữa cấp tính, sung huyết.

  • Viêm tai giữa do cúm, hay còn gọi là viêm tai giữa có bóng nước do vi rút;

  • Viêm tai giữa chấn thương do áp suất.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng

  • Nhỏ 4 giọt, hai hoặc ba lần mỗi ngày. 

  • Thời gian dùng: Nếu các triệu chứng không cải thiện trong vòng 7 ngày hoặc xấu đi nhanh chóng hoặc đáng kể, liệu pháp nên được đánh giá lại.

  • Thích hợp sử dụng cho cả người lớn và trẻ em.

  • Không cần thiết phải điều chỉnh liều lượng dựa trên độ tuổi.

Cách dùng

  • Làm ấm lọ trước khi dùng bằng lòng bàn tay.

  • Nhỏ vào ống thính giác bên ngoài của tai bị đau, ấn nhẹ vào phần đàn hồi của ống nhỏ giọt.

  • Đậy kĩ nắp và bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát sau khi sử dụng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

  • Thủng màng nhĩ do nhiễm trùng hoặc chấn thương

Tác dụng phụ

Các tác dụng không mong muốn được liệt kê dưới đây được phân loại theo hệ thống hoặc cơ quan bị ảnh hưởng và tần suất của chúng. Tùy thuộc vào tần suất của chúng, các tác dụng không mong muốn có thể rất phổ biến (≥1 / 10), phổ biến (≥1 / 100 đến <1/10), không phổ biến (≥1 / 1.000 đến <1/100), hiếm (≥1 / 10.000 đến <1 / 1.000), rất hiếm (<1 / 10.000), không được biết đến (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn).

Rối loạn tai và tai trong:

  • Hiếm gặp: phản ứng dị ứng tại chỗ (ngứa, phát ban dát sẩn), tăng huyết áp ống thính giác.

Tương tác thuốc

Chưa có báo cáo về tương tác của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc, nên kiểm tra xem có thủng màng nhĩ không. Nếu màng nhĩ bị thủng, việc dùng thuốc trong não thất có thể dẫn đến việc sản phẩm tiếp xúc với các cấu trúc của tai giữa và gây ra các tác dụng không mong muốn ở các mô này.

  • Sản phẩm không nên được sử dụng khi làm các thủ thuật xâm lấn màng nhĩ, bao gồm phẫu thuật chọc màng nhĩ, trong trường hợp hoạt chất xâm nhập vào tai giữa, có nguy cơ gây độc cho tai. Bệnh nhân nên được thông báo rằng nên ngừng điều trị và tìm tư vấn y tế, nếu chảy dịch tai trong quá trình điều trị, có thể là dấu hiệu của thủng màng nhĩ.

  • Nếu các triệu chứng không cải thiện trong vòng 7 ngày hoặc xấu đi nhanh chóng hoặc đáng kể bất cứ lúc nào, liệu pháp nên được đánh giá lại.

  • Methemoglobin huyết đã được báo cáo sau khi sử dụng thuốc gây tê cục bộ tại chỗ. Cần thận trọng ở những bệnh nhân dễ bị methemoglobin huyết, bao gồm cả trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi và bệnh nhân mắc bệnh haemoglobinopathies hoặc thiếu hụt Glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD).

  • Sản phẩm thuốc này có chứa một hoạt chất có thể là một lý do cho kết quả dương tính của các xét nghiệm chống doping.

Khả năng sinh sản, mang thai và cho con bú

  • Trong trường hợp màng nhĩ còn nguyên vẹn, khả năng hấp thu toàn thân khó xảy ra.

  • Nếu tuân theo liều lượng khuyến cáo (4 giọt hai hoặc ba lần mỗi ngày) và thời gian điều trị (không quá 7 ngày), sản phẩm có thể được sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú, nếu cần thiết. Tuy nhiên, phụ nữ trong thời kỳ mang thai hoặc trong thời kỳ cho con bú nên hỏi ý kiến ​​bác sĩ, dược sĩ trước khi sử dụng thuốc. 

Phụ nữ cho con bú

  • Người ta không biết liệu các chất có hoạt tính của thuốc có đi vào sữa mẹ hoặc / và đi qua nhau thai hay không.

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-33427-19

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch nhỏ tai

Quy cách đóng gói: Lọ 5ml. Lọ 10ml. Lọ 15ml. Hộp 1 lọ. Hộp 5 lọ.

 

Có thể bạn quan tâm?
METISON

METISON

administrator
FEBUXOSTAT 40

FEBUXOSTAT 40

administrator
MOTIRIDON

MOTIRIDON

administrator
MAXXTRIPTAN 50

MAXXTRIPTAN 50

administrator
TELBLOCK 80

TELBLOCK 80

administrator
LOXOZOLE

LOXOZOLE

administrator
FINARID 5

FINARID 5

FINARID 5 gồm 5mg Finasteride
administrator
TOULALAN

TOULALAN

administrator