MOTIRIDON

daydreaming distracted girl in class

MOTIRIDON

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 10mg Domperidon (ở dạng 12,72mg Domperidon maleat).

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị buồn nôn, nôn mửa, chán ăn, khó tiêu, đầy bụng, ợ nóng hay ợ hơi trong. 

Thuốc sử dụng ở người lớn trong điều trị viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, các triệu chứng sau cắt dạ dày, trào ngược thực quản, đang sử dụng thuốc chống ung thư hoặc L-dopa.

Thuốc sử dụng ở trẻ em trong điều trị nôn chu kỳ, nhiễm trùng đường hô hấp trên, đang sử dụng thuốc chống ung thư.

Liều dùng – cách dùng

Đối với buồn nôn và nôn do bất kỳ nguyên nhân: 

  • Người lớn dùng 10 - 20mg, mỗi từ 4 - 8 giờ; 

  • Trẻ em dùng 0.2 - 0.4mg/kg, mỗi từ 4 - 8 giờ. 

Đối với các triệu chứng khó tiêu: 

Người lớn dùng 10 - 20 mg x 3 lần/ngày trước khi ăn và 10 - 20 mg vào buổi tối, thời gian sử dụng thuốc không được vượt quá 12 tuần. Không khuyến cáo sử dụng dự phòng nôn sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân quá mẫn cảm với thuốc, bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học hay thủng ruột, bệnh nhân có u tuyến yên tiết prolactin.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc bao gồm nhức đầu, buồn ngủ, căng thẳng, nổi mẩn da, ngứa ngáy, phản ứng dị ứng thoáng qua, chứng vú to nam giới, chảy sữa, ngực căng to hay đau nhức, khô miệng, co rút cơ bụng,  khát nước, tiêu chảy.

Tương tác

Thuốc có thể xuất hiện tương tác khi dùng chung với:

  • Thuốc ức chế enzyme CYP 3A4. 

  • Ketoconazole.

  • Bromocriptine. 

  • Thuốc giảm đau thuộc nhóm opioid, tác nhân giãn cơ muscarinic. 

  • Cimetidine, famotidine, nizatidine hay ranitidine. 

  • Lithium.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân suy thận nặng. Không nên sử dụng cho bệnh nhân bị suy gan nặng.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-24159-16

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 10 vỉ x 10 viên.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
COONSPAN

COONSPAN

administrator
ATMOTAP

ATMOTAP

administrator
VACOFLON

VACOFLON

administrator
MIDASOL

MIDASOL

MIDASOL gồm 20mg methylene blue 20mg và 20mg bromocamphor
administrator
SOLIFENACIN DWP 10mg

SOLIFENACIN DWP 10mg

administrator
LIVERCOL 10mg

LIVERCOL 10mg

administrator
FLUIDASA 200 MG

FLUIDASA 200 MG

administrator
MADOPAR

MADOPAR

MADOPAR gồm 200mg Levodopa và 50mg Benserazide
administrator