Thành phần
Thành phần của thuốc gồm 200mg Levodopa và 50mg Benserazide.
Công dụng – chỉ định
Thuốc được chỉ định trong điều trị tất cả các dạng của Parkinson.
Liều dùng – cách dùng
Liều điều trị khởi đầu là 62,5 mg x 3 - 4 lần/ngày, sau đó tăng dần tùy đáp ứng của từng bệnh nhân. Thông thường hiệu quả có thể đạt được ở liều 500 - 1000 mg/ngày chia ra 3 hay nhiều liều.
Liều điều trị duy trì là 500 - 700 mg/ngày chia ra 3 hay nhiều lần.
Chống chỉ định
Chống chỉ định ở dụng ở những bệnh nhân quá mẫn với thành phần thuốc, bị rối loạn gan, tim, thận hay tâm thần. Không được sử dụng thuốc cho thanh niên dưới 25 tuổi, phụ nữ đang mang thai hay phụ nữ cho con bú.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm biếng ăn, buồn nôn, nôn mửa, rối loạn tim mạch chẳng hạn như hạ HA thế đứng, loạn nhịp tim, mất ngủ, kích động, trầm cảm.
Tương tác
Các tương tác thuốc có thể xảy ra bao gồm:
-
Tăng hiệu quả của thuốc kích thích giống giao cảm.
-
Tác dụng hiệp đồng với thuốc điều trị tăng huyết áp.
-
Ðối kháng với thuốc an thần.
Lưu ý khi sử dụng
Lưu ý khi sử dụng thuốc:
-
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho các bệnh nhân mắc glaucom, tiền sử bị nhồi máu cơ tim, bị suy mạch vành hay loạn nhịp, bệnh nhân bị loét dạ dày hay nhuyễn xương, bệnh nhân bị trầm cảm.
-
Ngừng sử dụng thuốc từ 12 - 48 giờ trước khi thực hiện phẫu thuật có gây mê.
-
Tránh sử dụng thuốc mê như cyclopropane hay halothane trong các phẫu thuật cấp cứu.
-
Theo dõi công thức máu, chức năng gan và thận định kỳ. Bệnh nhân không ngưng thuốc đột ngột.
Thông tin sản phẩm
SĐK: VN-8127-04
NSX: F.Hoffmann-La Roche., Ltd - THỤY SĨ
NĐK: F.Hoffmann-La Roche., Ltd
Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc điều trị Parkinson”.
Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 100 viên.