MEYERCOLIN

daydreaming distracted girl in class

MEYERCOLIN

Thành phần

Meyercolin là thuốc chứa thành phần hoạt chất chính là Citicolin natri, hàm lượng 500 mg.

Công dụng – chỉ định

  • Rối loạn ý thức do chấn thương đầu hoặc sau phẫu thuật não.

  • Rối loạn ý thức trong giai đoạn cấp của nhồi máu não.

  • Hỗ trợ việc phục hồi vận động ở bệnh nhân liệt nửa người sau tai biến mạch máu não.

  • Phối hợp trong điều trị bệnh Parkinson.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng:

Liều thông thường: 150 - 600 mg/ngày chia 2 hoặc 3 lần.

Đau nguồn gốc thần kinh: khởi trị 150 mg/ngày chia 2 hoặc 3 lần. Tùy dung nạp và đáp ứng, có thể tăng đến 300 mg/ngày sau 3-7 ngày; sau 7 ngày tiếp theo có thể tăng đến liều tối đa 600 mg/ngày.

Động kinh: khởi trị 150 mg/ngày chia 2 hoặc 3 lần. Tùy vào dung nạp và đáp ứng, sau 1 tuần có thể tăng đến 300 mg/ngày; sau 7 ngày tiếp theo có thể tăng đến liều tối đa 600 mg/ngày.

Rối loạn lo âu lan tỏa: khởi trị 150 mg/ngày, tùy vào dung nạp và đáp ứng, sau 1 tuần có thể tăng đến 300 mg/ngày; sau 7 ngày có thể tăng đến 450 mg và tối đa 600 mg/ngày.

Hiệu quả điều trị và liều dùng thuốc nên được theo dõi và đánh giá lại.

Cách dùng: Thuốc có thể uống vào lúc no hoặc đói.

Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Các phản ứng phụ rất hiếm gặp. Tuy nhiên, các triệu chứng như hạ huyết áp, mệt mỏi hay khó thở, phát ban, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, chán ăn, cảm giác nóng trong người có thể xảy ra khi dùng thuốc. Có thể tăng cân, hội chứng cai thuốc.

Thông báo ngay cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc

Tương tác

Làm tăng tác dụng của Levodopa khi dùng phối hợp chung

Lưu ý khi sử dụng

Không nên sử dụng cho phụ nữ mang thai (đặc biệt trong 3 tháng đầu của thai kỳ) trừ khi có chỉ định tuyệt đối.

Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận, đái tháo đường,  người có bệnh lý tim mạch hay các yếu tố có thể thúc đẩy xuất hiện bệnh não.

Không ngưng thuốc đột ngột, giảm liều dần trong vòng 1 tuần đến khi ngưng thuốc.

Chưa có đánh giá về độ an toàn khi sử dụng cho trẻ em < 12 tuổi.

Ngừng dùng ngay khi xuất hiện các triệu chứng của phù mạch.

Theo dõi các dấu hiệu, ý định và hành vi tự tử, tình trạng lạm dụng thuốc.

Không có cảnh báo đặc biệt đến khả năng vận hành máy móc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: ​​​​VD-27412-17

NSX: Công ty liên doanh Meyer-BPC - VIỆT NAM

NĐK: Công ty liên doanh Meyer-BPC 

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hướng tâm thần

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Viên nén bao phim. Hộp 2 vỉ x 10 viên nén.

 

Có thể bạn quan tâm?
TELMISAREX 40

TELMISAREX 40

administrator
ACENOCOUMAROL-VNP 4

ACENOCOUMAROL-VNP 4

administrator
CTTPROZIL 500

CTTPROZIL 500

CTTPROZIL 500 bao gồm 500mg Cefprozil
administrator
STACLAZIDE 60 MR

STACLAZIDE 60 MR

administrator
APIBREX 200

APIBREX 200

administrator
AROTABIN

AROTABIN

administrator
A.T DOMPERIDON

A.T DOMPERIDON

administrator
NEWITACID

NEWITACID

administrator