OXYLPAN

Thành phần

Oxytocin 5 IU/ml

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-35364-21

NSX: Công ty cổ phần Dược vật tư Y tế Hải Dương - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Dược vật tư Y tế Hải Dương

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch tiêm 

Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống, 20 ống, 100 ống x ống 1ml

 

Có thể bạn quan tâm?
OCTAVIC

OCTAVIC

administrator
SHINING

SHINING

administrator
NEWTAZOL

NEWTAZOL

NEWTAZOL có chứa 125mg Cefprozil (ở dạng Cefprozil monohydrat)
administrator
PACFON 100

PACFON 100

PACFON 100 gồm 100mg Cefpodoxime
administrator
PMS - MEXCOLD 325 mg

PMS - MEXCOLD 325 mg

administrator
IMUTAC 0,1%

IMUTAC 0,1%

administrator
VINTERLIN 1mg

VINTERLIN 1mg

administrator
ASGIZOLE

ASGIZOLE

administrator