TRANEXAMIC-VMG 500

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 500mg Acid tranexamic.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong chảy máu bất thường trong và sau phẫu thuật, trong sản phụ khoa, tiết niệu; điều trị bệnh xuất huyết. 

Thuốc dùng để điều trị đa kinh, chảy máu trong bệnh lý tuyến tiền liệt, tan huyết do lao phổi, chảy máu thận hay chảy máu mũi.

Liều dùng – cách dùng

Người lớn sử dụng liều hàng ngày từ 250 - 4000 mg, chia ra 3 - 4 lần.

Liều cho viên nén 250mg:

  • Liều thông thường là uống 2 viên/lần, 2 - 3 lần/ngày.

  • Đái ra máu uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày đến khi không còn đái ra máu nữa.

  • Chảy máu mũi nặng uống 4 viên/lần, 3 lần/ngày trong vòng 4 - 10 ngày.

  • Rong kinh uống 4 viên/lần, từ 2-3 lần/ngày trong 3-4 ngày.

  • Thủ thuật cắt bỏ phần cổ tử cung uống 4 viên/lần, 3 lần/ngày trong vòng 12-14 ngày sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn với thành phần của thuốc hay có tiền sử mắc bệnh huyết khối.

Chống chỉ định trong trường hợp phẫu thuật hệ thần kinh trung ương, bị chảy máu hệ thần kinh trung ương hay chảy máu dưới màng nhện hay trường hợp chảy máu não khác.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm chóng mặt, rối loạn tiêu hóa với triệu chứng buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.

Tác dụng phụ hiếm gặp là thay đổi nhận thức màu của mắt.

Tương tác

Sử dụng chung có thể tương tác với thuốc uống ngừa thai có chứa estrogen.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân bị suy thận (do có nguy cơ tích lũy acid tranexamic), người bị huyết niệu từ đường tiết niệu trên, có nguy cơ thuyên tắc trong thận, hay người có tiền sử huyết khối.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-34788-20

NSX: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tác dụng đối với máu”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao phim, đóng gói trong hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
DIULACTON 25 mg

DIULACTON 25 mg

administrator
AMOXFAP 500

AMOXFAP 500

Thành phần của mỗi gói 3g gồm 500mg Amoxicilin (ở dạng Amoxicilin trihydrat compacted)
administrator
DEGODAS

DEGODAS

administrator
TUSSPOL SYRUP

TUSSPOL SYRUP

administrator
AROTABIN

AROTABIN

administrator
ATIRIN 20

ATIRIN 20

administrator
DERINIDE100 INHALER

DERINIDE100 INHALER

administrator
GRINTEROL 250mg CAPSULES

GRINTEROL 250mg CAPSULES

administrator