PYRIDOL
Thành phần
Mỗi 10ml chứa:
-
Magnesium lactat dihydrat 186mg;
-
Magnesium pidolat 936mg;
-
Pyridoxin hydroclorid 10mg
Công dụng – chỉ định
-
Sử dụng ở những người có tình trạng thiếu Magnesi nặng với các triệu chứng như: Run cơ không kiểm soát được, yếu cơ, mất thăng bằng.
-
Chống nôn mửa do thai nghén kết hợp với lo âu.
-
Bổ sung Magnesi và Vitamin B6 ở những người thiếu Magnesi và Vitamin B6.
Liều dùng – cách dùng
Liều dùng:
-
Điều trị thiếu Magnesi:
-
Người lớn: Mỗi ngày uống 3-4 ống.
-
Trẻ em: Mỗi ngày uống 30ml/kg hoặc 1-4 ống 1 ngày tùy vào độ tuổi và cân nặng của trẻ.
Cách dùng:
-
Sử dụng bằng đường uống, hòa ống thuốc trong nửa ly nước khi bắt đầu uống.
-
Nên chia thuốc thành 2-3 lần sử dụng trong ngày vào sáng, trưa, chiều.
-
Ngưng thuốc khi nồng độ Magnesi huyết tương về mức bình thường.
Chống chỉ định
-
Quá mẫn với các thành phần hoặc tá dược của thuốc.
-
Bệnh nhân suy thận nặng với độ thanh thải creatinine < 30 ml/phút.
-
Phối hợp với levodopa vì thuốc chứa vitamin B6
Tác dụng phụ
-
Chủ yếu là tiêu chảy, đau bụng, rối loạn tiêu hóa.
-
Phản ứng dị ứng
Tương tác thuốc
-
Không nên phối hợp thuốc với các thuốc có chứa phosphat, muối Ca, Levodopa.
-
Có thể tạo phức với các kháng sinh, đặc biệt là nhóm Tetracyclin. Chính vì vậy, nên uống cách tetracycline tối thiểu 3 giờ.
-
Làm tăng nồng độ quinidine trong máu, làm tăng độc tính của quinidine.
Thông tin sản phẩm
SĐK: VD-35178-21
NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội - VIỆT NAM
NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
Sản phẩm thuộc nhóm: Khoáng chất và Vitamin
Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch uống
Quy cách đóng gói: Hộp 10, 20, 50 ống x 10ml; Hộp 10, 20, 50 gói x 10ml; Hộp 1 lọ (chai) 30ml, 60ml, 120ml