RABELOC 20

daydreaming distracted girl in class

RABELOC 20

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 20mg Rabeprazole.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị loét dạ dày – tá tràng, viêm thực quản hồi lưu, loét miệng nối hay hội chứng Zollinger-Ellison.

Liều dùng – cách dùng

Người lớn sử dụng liều 10 mg/ngày, có thể tăng lên tới 20 mg/ngày tùy theo mức độ của bệnh.

Thời gian điều trị với thuốc:

  • Loét tá tràng từ 4 - 8 tuần

  • Loét dạ dày và viêm thực quản hồi lưu từ 6 - 12 tuần.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân quá mẫn với thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc bao gồm nổi mẩn đỏ, nổi mề đay, ảnh hưởng huyết học, ảnh hưởng tới chức năng gan, cảm giác chướng bụng, táo bón, tiêu chảy, nặng bụng hay nhức đầu.

Tương tác

Thuốc có thể làm làm tăng nồng độ digoxin trong máu; có thể làm kéo dài quá trình chuyển hóa và bài tiết của phenytoin.

Lưu ý khi sử dụng

Cần loại trừ khả năng mắc loét dạ dày ác tính.

Thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú, bệnh nhân bị suy gan.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-10086-05

NSX: Cadila Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ

NĐK: Cadila Pharm., Ltd

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 1 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
CLAMINAT IMP 875mg/125mg

CLAMINAT IMP 875mg/125mg

Claminat IMP 875mg/125mg có thành phần gồm 875mg amoxicillin (ở dạng Amoxicilin trihydrat compacted) và acid clavulanic (ở dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel theo tỷ lệ 1:1)
administrator
BOZYPAINE

BOZYPAINE

administrator
ACTELSAR 40mg

ACTELSAR 40mg

administrator
LEVAGIM

LEVAGIM

LEVAGIM gồm 500mg Levofloxacin (ở dạng Levofloxacin hemihydrate)
administrator
LIDOCAIN HYDROCLORID 100mg/mL

LIDOCAIN HYDROCLORID 100mg/mL

administrator
GEMAPAXANE

GEMAPAXANE

administrator
PANTOLOC 40 mg

PANTOLOC 40 mg

administrator
AXOFINEN 100

AXOFINEN 100

administrator