RUSSXIL

Thành phần

Acid thioctic 600mg

Công dụng – chỉ định

  • Hỗ trợ cải thiện và điều trị bệnh gan cấp và mạn tính như nhiễm độc gan, viêm gan siêu vi,…

  • Giúp cơ thể giải độc tính của rượu, bia, kim loại nặng, các chất gây độc gan,.. 

  • Phòng ngừa và cải thiện các biến chứng của đái tháo đường trên mạch máu và thần kinh như đục thủy tinh thể, nhiễm trùng bàn chân, thoái hóa võng mạc. 

  • Phòng ngừa và điều trị xơ vữa động mạch vành và mạch cảnh (mạch máu não), cao huyết áp, bệnh viêm não tủy tự miễn, bệnh não hoại tử cấp, bệnh đa xơ cứng, bệnh Alzeimer. 

  • Phòng ngừa đột quỵ do tai biến mạch máu não.

  • Phòng ngừa tình trạng suy giảm thính lực ở người già hoặc do tiếng ồn 

  • Hỗ trợ ngăn ngừa tình trạng thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi tác, ngăn ngừa thoái hóa võng mạc và thủy tinh thể ở người bình thường. Phòng ngừa và điều trị glaucoma. 

  • Bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS: thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị. 

  • Giúp ngăn ngừa sự phát triển của vết đồi mồi trên da và các nếp nhăn trên mặt. 

  • Bệnh nhân ung thư: thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị, phòng và điều trị suy giảm hệ miễn dịch khi sử dụng hóa trị, xạ trị trong điều trị. Ngoài ra, thuốc còn hỗ trợ kiềm chế sự phát triển của tế bào ung thư.

  • Tăng khả năng điều hòa đáp ứng miễn dịch ở tủy xương. 

Liều dùng – cách dùng

  • Liều 300mg/ ngày dùng cho các trường hợp sau: 

    • Hỗ trợ điều trị và bảo vệ gan

    • Hỗ trợ điều trị tiểu đường

    • Hỗ trợ ngăn ngừa sự hình thành vết đồi mồi trên da và các vết nhăn trên mặt

    • Hỗ trợ ngăn chặn thoái hóa của thủy tinh thể và võng mạc mắt

    • Điều trị các biến chứng thần kinh do tiểu đường

  • Liều 300mg x 3 lần/ ngày dùng cho các trường hợp sau:

    • Điều trị bệnh gan cấp tính 

    • Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS, ung thư

    • Hỗ trợ và điều trị bệnh Alzeimer

    • Phòng và điều trị suy giảm hệ miễn dịch khi sử dụng hóa chất, tia xạ trong điều trị ung thư

  • Liều 300mg x 2 lần/ngày dùng cho các trường hợp sau:

    • Hỗ trợ và phòng đột quỵ, tai biến mạch máu não, xơ vữa động mạch vành

    • Kích thích điều hòa đáp ứng miễn dịch ở tủy xương

    • Kiềm chế sự phát triển của tế bào ung thư

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc. 

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ của thuốc bao gồm:

  • Thỉnh thoảng: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa.
  • Hiếm khi: Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, táo bón, ợ nóng, ợ chua, đau vùng thượng vị, phát ban.

Lưu ý khi sử dụng

Trường hợp dùng thuốc quá liều và cách xử trí:

  • Trong trường hợp quá liều (dùng thuốc liều cao từ 10 – 40g thioctic acid), buồn nôn, nôn và đau nửa đầu có thể xảy ra.

  • Biện pháp xử lý: Điều trị triệu chứng bằng cách bù nước và điện giải. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-34745-20

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm TW2 - VIỆT NAM

NĐK:  Công ty cổ phần Dược phẩm TW2

Sản phẩm thuộc nhóm: Khoáng chất và Vitamin

Thuốc được bào chế ở dạng: Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

 

 

Có thể bạn quan tâm?
DACTASVIR

DACTASVIR

administrator
THEAPED 30

THEAPED 30

administrator
AGIROFEN

AGIROFEN

administrator
BROMHEXIN 0,2%

BROMHEXIN 0,2%

administrator
SPIROMID 40

SPIROMID 40

administrator
SIBELIUM

SIBELIUM

administrator
OFOST

OFOST

administrator
BENFOHEAL 150

BENFOHEAL 150

administrator