SCANNEURON-FORTE

daydreaming distracted girl in class

SCANNEURON-FORTE

Thành phần

Thiamin nitrat 250 mg; 

Pyridoxin HCl 250 mg, 

Cyanocobalamin 1000 mcg

Công dụng – chỉ định

Điều trị hỗ trợ các tình trạng rối loạn hệ thần kinh như đau dây thần kinh, viêm dây thần kinh ngoại biên, viêm dây thần kinh mắt, đau thần kinh tọa, viêm dây thần kinh do đái tháo đường và do rượu, viêm đa dây thần kinh, dị cảm và co giật do hệ thần kinh trung ương bị tăng tính kích thích.

Liều dùng – cách dùng

Thuốc dùng đường uống: sử dụng 1 viên x 1 lần/ ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc như Vitamin B1, Vitamin B6. 

  • Người có khối u ác tính

  • Người bệnh có cơ địa dị ứng (hen suyễn, eczema)

Tác dụng phụ

  • Vitamin B1: Hiếm gặp tác dụng phụ. Chủ yếu là phản ứng quá mẫn nhưng tác dụng phụ này chỉ thường gặp ở dạng tiêm, 

  • Vitamin B6: Điều trị bằng vitamin B6 liều cao trong thời gian dài (từ 200mg/ngày trên 8 tuần) liên quan đến sự tiến triển bệnh thần kinh ngoại vi nặng. Hiếm gặp: buồn nôn và nôn.

  • Vitamin B12: Các tác dụng phụ hiếm gặp như sốc phản vệ, sốt, phản ứng dạng mụn trứng cá, nổi mày đay, ngứa, đỏ da.

Tương tác thuốc

  • Vitamin B1: Vitamin B1 tương tác với thuốc ức chế thần kinh cơ và làm tăng tác dụng của chúng.

  • Vitamin B6:

  • Vitamin B6 làm giảm tác dụng của levodopa nhưng tương tác này sẽ không xảy ra nếu dùng kèm một chất ức chế dopa decarboxylase.

  • Vitamin B6 tương tác với altretamine, phenobarbital và phenytoin và làm giảm nồng độ của các thuốc này trong huyết thanh.

  • Các thuốc sau có thể làm tăng nhu cầu sử dụng vitamin B6 như hydralazin, isoniazid, penicillamin và các thuốc tránh thai đường uống.

  • Vitamin B12:

  • Sự hấp thu vitamin B12 qua đường tiêu hóa có thể bị giảm khi sử dụng chung với neomycin, acid aminosalicylic, các thuốc kháng histamin H2 và colchicin.

  • Các thuốc tránh thai đường uống có thể làm giảm nồng độ của Vitamin B12 trong huyết thanh.

Lưu ý khi sử dụng

  • Hiệu quả và tính an toàn trên trẻ em chưa được đánh giá nên không nên sử dụng cho trẻ em.

  • Sau thời gian dài dùng vitamin B6 với liều 200mg/ngày, có thể sẽ phát triển các triệu chứng do độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200mg mỗi ngày, kéo dài trên 1 tháng có thể gây hội chứng lệ thuộc vitamin B6.

  • Không nên sử dụng vitamin B12 cho bệnh nhân bị nghi ngờ thiếu vitamin B12 mà không được chẩn đoán trước.

Thông tin sản phẩm

SĐK: 

NSX: Stellapharm - VIỆT NAM

NĐK: Stellapharm

Sản phẩm thuộc nhóm: Khoáng chất và Vitamin

Thuốc được bào chế ở dạng: Viên nén bao phim 

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên

 

Có thể bạn quan tâm?
HATABTRYPSIN

HATABTRYPSIN

administrator
KEDERMFAA

KEDERMFAA

administrator
PACLOVIR

PACLOVIR

administrator
DOCOLIN

DOCOLIN

administrator
INNOBILE 150

INNOBILE 150

administrator
DIPOLAC G

DIPOLAC G

administrator
OXYTOCIN INJECTION BP 5 UNITS

OXYTOCIN INJECTION BP 5 UNITS

administrator
MADOPAR

MADOPAR

MADOPAR gồm 200mg Levodopa và 50mg Benserazide
administrator