JASUGREL

daydreaming distracted girl in class

JASUGREL

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 5mg Prasugrel (ở dạng Prasugrel hydrochloride).

Công dụng – chỉ định

Prasugrel được sử dụng kết hợp cùng aspirin liều thấp để ngăn ngừa huyết khối trên bệnh nhân mắc ACS, bao gồm đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim không ST chênh lên (NSTEMI) và nhồi máu cơ tim ST chênh lên (STEMI) hay được lên kế hoạch điều trị bằng phương pháp PCI.

Liều dùng – cách dùng

Sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Liều khởi đầu là 60 mg x 1 lần, sau đó dùng liều duy trì 10 mg/ ngày ;

Sử dụng kết hợp với aspirin 81-325 mg/ ngày; 

Nếu bệnh nhân dưới 60 kg, cân nhắc sử dụng liều 5 mg / ngày do có nguy cơ chảy máu cao (tính hiệu quả và an toàn chưa được thiết lập)

Bệnh nhân suy thận

Không cần phải hiệu chỉnh liều 

Bệnh nhân suy gan

  • Mức độ nhẹ - trung bình: Không cần hiệu chỉnh liều

  • Mức độ nặng: Không sử dụng

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng prasugrel trên bệnh nhân bị chảy máu do bệnh lý đang hoạt động, chẳng hạn như loét dạ dày hay có tiền sử cơn thiếu máu não thoáng qua hay đột quỵ.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc bao gồm:

  • Tim mạch gây tăng huyết áp (8%), hạ huyết áp (4%), nhịp tim chậm (3%), rung tâm nhĩ (3%), phù ngoại biên (3%), đau ngực không do tim (3%), xuất huyết giảm tiểu cầu (TTP).

  • Hệ thần kinh trung ương gây nhức đầu (6%), mệt mỏi (4%), chóng mặt (4%), sốt (3%) hay đau tứ chi (3%).

  • Da liễu gây phát ban (3%).

  • Nội tiết và chuyển hóa gây tăng cholesterol máu/ tăng lipid máu (7%)

  • Tiêu hóa gây buồn nôn (5%), tiêu chảy (2%) hay xuất huyết tiêu hóa (2%)

  • Huyết học gây giảm bạch cầu (3%) hay thiếu máu (2%)

  • Thần kinh cơ và xương gây đau lưng (5%)

  • Hô hấp gây Epistaxis (6%), khó thở (5%) hay ho (4%)

  • Phản ứng quá mẫn, bao gồm phù mạch

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN3-78-18

NSX: Eli Lilly & Company - PHÁP

NĐK: Daiichi Sankyo Co., Ltd

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tim mạch”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao phim, đóng gói trong hộp 2 vỉ x 14 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
ODISTAD 120

ODISTAD 120

administrator
BIVANTOX 200 TAB

BIVANTOX 200 TAB

administrator
SAVI ETODOLAC 200

SAVI ETODOLAC 200

administrator
XYLOCAINE JELLY

XYLOCAINE JELLY

administrator
SAVIETO 300

SAVIETO 300

administrator
ESOMAXCARE 40 TABLET

ESOMAXCARE 40 TABLET

administrator
BIVIVEN

BIVIVEN

administrator
SYNDOPA 275

SYNDOPA 275

SYNDOPA 275 gồm 250mg Levodopa và 25mg Carbidopa
administrator