SLIMGAR 60

daydreaming distracted girl in class

SLIMGAR 60

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 60mg Orlistat (ở dạng pellet 50%).

Công dụng – chỉ định

Thuốc được sử dụng kết hợp cùng với chế độ ăn giảm calo trong việc điều trị béo phì và ngăn ngừa tăng cân trở lại trên bệnh nhân có BMI (chỉ số khối cơ thể) ≥ 30 kg/m2 hay bệnh nhân thừa cân (có BMI ≥ 28 kg/m²) có kèm theo các yếu tố nguy cơ (chẳng hạn như tăng huyết áp, tiểu đường hay tăng lipid huyết).

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng:

Đối với điều trị béo phì và ngăn ngừa tăng cân trở lại trên người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên uống 120 mg x 3 lần/ngày trong mỗi bữa ăn chính có chứa chất béo.

Người từ 18 tuổi trở lên thừa cân uống 60 mg x 3 lần/ngày trong mỗi bữa ăn có chứa chất béo.

 Cách dùng: 

Nên uống thuốc cùng nước ngay trước, trong khi ăn hay cho đến 1 giờ sau mỗi bữa ăn chính. Khi bỏ lỡ thuốc trong một bữa ăn hay bữa ăn không có chất béo thì không sử dụng tiếp orlistat.

Liều sử dụng trên 3 lần/ ngày không làm tăng thêm hiệu quả.

Khi bệnh nhân không thể giảm cân sau khi điều trị với orlistat 12 tuần điều trị, cần tham khảo ý kiến của bác sĩ hay dược sĩ. Khi cần có thể ngưng điều trị.

 Lưu ý: 

Chế độ ăn kiêng kết hợp với tập thể dục là những việc rất quan trọng khi giảm cân. Khuyến cáo cần bắt đầu chế độ ăn kiêng và tập luyện thể dục trước khi bắt đầu sử dụng orlistat điều trị.

Bệnh nhân cần thực hiện chế độ cân bằng dinh dưỡng, giảm calo, chỉ chứa khoảng 30% calo từ chất béo. Cần phân bố lượng chất béo, carbohydrate, protein hàng ngày vào 3 bữa ăn chính.

Cần tiếp tục chế độ ăn kiêng và tập luyện thể dục sau khi ngưng sử dụng orlistat điều trị.

Độ an toàn và hiệu quả của thuốc khi sử dụng trên 4 năm vẫn chưa được đánh giá.

Trẻ em: Độ an toàn và hiệu quả ở trẻ em từ dưới 12 tuổi vẫn chưa được thiết lập.

Dữ liệu về việc sử dụng orlistat ở người cao tuổi vẫn còn hạn chế. Hiệu quả của orlistat trên người bị suy gan hay suy thận vẫn chưa được nghiên cứu. Nhưng, do orlistat được hấp thụ ít nên không cần hiệu chỉnh liều ở người cao tuổi hay những người suy gan, suy thận.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở:

  • Người quá mẫn với orlistat hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Người mắc hội chứng kém hấp thu mạn tính hay bệnh ứ mật.

Tác dụng phụ

Những tác dụng phụ thường gặp trong quá trình điều trị với orlistat (đặc biệt khi có nhiều chất béo trong bữa ăn) đã được ghi nhận là chứng rối loạn tiêu hóa như cảm giác đi tiểu gấp, đại tiện không kiểm soát, đầy hơi hay phân có mỡ.

Các tác dụng phụ khác có thể gặp bao gồm đau đầu, mệt mỏi, lo lắng, chảy máu trực tràng hay kinh nguyệt không đều (nhưng hiếm gặp).

Lưu ý khi sử dụng

Orlistat cần được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử tăng oxalat niệu hay sỏi calci oxalat ở thận. Cần hiệu chỉnh liều dùng của thuốc hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường type II do quá trình kiểm soát chuyển hóa sẽ được cải thiện sau khi đã giảm cân ở những bệnh nhân này. Việc bổ sung các vitamin tan trong dầu có thể là cần thiết trong quá trình  điều trị lâu dài, nhưng chỉ nên uống tối thiểu 2 giờ trước hay sau khi sử dụng orlistat hoặc lúc đi ngủ.

Hiệu lực của thuốc hormon tránh thai có thể bị giảm trong trường hợp orlistat gây ra tiêu chảy nặng. Khuyến cáo bệnh nhân nên sử dụng thêm biện pháp tránh thai hỗ trợ khác.

Khuyến cáo không nên sử dụng orlistat trong thời gian mang thai do vẫn chưa có đầy đủ dữ liệu.

Không sử dụng orlistat cho phụ nữ đang cho con bú do vẫn chưa biết liệu orlistat có phân bố vào sữa mẹ hay không.

Sử dụng Orlistat không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-28597-17

NSX: Công ty Dược phẩm TW2 - VIỆT NAM

NĐK: Công ty TNHH Reliv Heathcare

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nang cứng (vàng), đóng gói trong hộp 2 vỉ x 21 viên.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
CITICOLIN BIDIPHAR

CITICOLIN BIDIPHAR

administrator
BELIZOLAM 5mg/5mL

BELIZOLAM 5mg/5mL

administrator
CUFO LOZENGES (BLACK CURRANT)

CUFO LOZENGES (BLACK CURRANT)

administrator
LUCITROMYL 4mg

LUCITROMYL 4mg

administrator
UMKANIB 100

UMKANIB 100

administrator
CALCI D-HASAN

CALCI D-HASAN

administrator
ENVIX 6

ENVIX 6

ENVIX 6 gồm 6mg Ivermectin
administrator
DIPRIVAN

DIPRIVAN

administrator