TELGATE 120

daydreaming distracted girl in class

TELGATE 120

Thành phần

Telgate 120 có thành phần là hoạt chất Fexofenadin hydroclorid 120mg

Công dụng và chỉ định

Tác dụng dược lực:

Fexofenadine hydrochloride là thuốc kháng histamine.

Tác dụng:

Fexofenadine là thuốc kháng thụ thể H1 (thuốc chống dị ứng thế hệ mới).

Đây là thuốc có dạng kháng histamine có tác dụng kéo dài để điều trị tình trạng dị ứng và thuốc không có tác dụng an thần gây buồn ngủ.

Fexofenadine cũng như các loại chất chuyển hóa của terfenadine khác, là một chất kháng histamine có tác dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể H1 ngoại biên. Trên động vật thí nghiệm, không thấy có tác dụng kháng cholinergic hoặc ức chế thụ thể a 1-adrenergic. Tuy nhiên, Fexofenadine ức chế sự co phế quản gây nên do kháng nguyên ở chuột lang nhạy cảm, và ức chế sự tiết histamine từ dưỡng bào màng bụng của chuột cống.

Hơn nữa, không thấy có các tác dụng khác trên hệ thần kinh trung ương cũng như tác dụng an thần khi sử dụng thuốc.

Chỉ định sử dụng:

Fexofenadine được chỉ định sử dụng trong điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. 

Trong đó, những triệu chứng được điều trị có hiệu quả khi đã qua sử dụng thuốc bao gồm: hắt hơi, chảy nước mũi, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt, ngứa vòm miệng và họng.

Liều dùng và cách dùng

Tùy theo các trường hợp khác nhau mà sử dụng liều lượng khác nhau phù hợp với tình trạng bệnh lý cũng như độ tuổi sử dụng thuốc

Liều lượng sử dụng để điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (theo mùa):

Ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: sử dụng từ 60mg trên 2lần/ngày hoặc 180mg trên 1lần/ngày. 

Bệnh nhân mắc phải tình trạng suy thận thì sử dụng liều khởi đầu 60mg trên 1 lần/ngày. 

Trẻ em ở độ tuổi từ 6-11 tuổi: sử dụng thuốc từ 30mg trên 2 lần/ngày. 

Trẻ em mắc phải tình trạng suy thận thì liều khởi đầu được sử dụng khoảng 30mg trên 1 lần/ngày. 

Mề đay tự phát mạn tính: 

Ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: sử dụng thuốc với liều từ 60mg trên 2 lần/ngày. 

Bệnh nhân mắc phải tình trạng suy thận thì liều khởi đầu sử dụng là 60mg trên 1 lần/ngày

Trẻ em ở độ tuổi từ 6-11 tuổi: sử dụng từ 30mg trên 2 lần/ngày.

Trẻ em bị suy thận liều khởi đầu 30mg trên 1 lần/ngày.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng Fexofenadine ở bệnh nhân có tình trạng mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Fexofenadine gây ra một số tác dụng phụ và Tần suất xuất hiện tác dụng phụ trên nhóm người bệnh sử dụng thuốc cũng xuất hiện tương tự như trên nhóm người bệnh sử dụng placebo. Trong đó, các tác dụng phụ thường gặp bao gồm như: đau đầu, hoa mắt, mệt mỏi và chóng mặt.

Tương tác thuốc

Gan không chuyển hóa Fexofenadin nên không tương tác với các thuốc chuyển hóa qua gan.

 fexofenadin hydroclorid khi sử dụng kết hợp với ketoconazol hoặc erythromycin có thể làm tăng nồng độ Fexofenadin trong huyết tương lên gấp 2-3 lần. Tuy nhiên sự gia tăng huyết tương trên vẫn không ảnh hưởng trên khoảng QT. Cùng với đó so sánh với các thuốc trên khi dùng riêng lẻ, cũng không thấy xuất hiện thêm bất kì phản ứng phụ nào.
Ngoài ra, khi tiến hành sử dụng đồng thời fexofenadin với thuốc kháng acid chứa gel aluminium hay magnesium sẽ có thể làm giảm độ sinh khả dụng của fexofenadin hydroclorid. 

Lưu ý sử dụng 

Lưu ý sử dụng đối với người lớn tuổi

Người mắc phải các tình trạng suy thận, suy gan.

Ngoài ra, chỉ sử dụng thuốc ở phụ nữ đang mang thai trong những trường hợp thật sự cần thiết (không nên lạm dụng thuốc).

Khuyến cáo không nên sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bú.

Bảo quản

Thuốc được bảo quản ở nơi khô, mát.

Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-29601-18

Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) - VIỆT NAM

Nhà đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)

 

 

Có thể bạn quan tâm?
APIBREX 400

APIBREX 400

administrator
DIULACTON 25 mg

DIULACTON 25 mg

administrator
TEMPOVATE CREAM

TEMPOVATE CREAM

administrator
HAMISTYL 10mg

HAMISTYL 10mg

administrator
VECARZEC 5

VECARZEC 5

administrator
NEO-ERGO INJECTION

NEO-ERGO INJECTION

administrator
LOXOZOLE

LOXOZOLE

administrator
PREVOMIT FT

PREVOMIT FT

administrator