DIROPAM

Thành phần

Diropam là thuốc chứa thành phần hoạt chất chính là Tifosipam, hàm lượng 50 mg.

Công dụng – chỉ định

Điều trị rối loạn lo âu, trầm cảm, rối loạn thần kinh thực vật, rối loạn tâm thận trong hội chứng mãn kinh.

Điều trị cơn đau thắt ngực giả.

Điều trị hội chứng cai rượu, tình trạng tiền mê sảng hay mê sảng.

Thay thế thuốc làm giãn cơ khi bị chống chỉ định, như trong bệnh nhược cơ năng, bệnh cơ, và teo cơ do thần kinh.

Rối loạn tâm thần nhẹ – như lo âu nhẹ đến trung bình, stress, thiếu động lực, kém hoạt động, lãnh đạm, mệt mỏi, suy nhược thần kinh, suy giảm tình dục, trầm cảm.

Liều dùng – cách dùng

Uống: 1 - 2 viên x 1 - 3 lần/ngày (50 - 300 mg/ngày).

Chống chỉ định

Quá mẫn với Tifosipam hay bất kì thành phần nào của thuốc. 

Phụ nữ có thai ở 3 tháng đầu thai kỳ.

Bệnh nhân bị glôcôm góc đóng.

Tác dụng phụ

Buồn nôn, nôn, táo bón, đau thượng vị, vàng da

Phát ban, mề đay, ngứa

Đau cơ, căng cơ.

Tương tác

Digoxin làm tăng nồng độ digoxin trong huyết tương.

Thuốc làm ảnh hưởng đến tác dụng kháng đông máu của warfarin.

Disulfiram gây ức chế chuyển hóa tifosipam khi dùng lâu dài.

Thuốc kháng axit, thuốc ngừa thai dạng uống.

Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương (như thuốc giảm đau, thuốc mê, chống trầm cảm, kháng histamin H1, an thần gây ngủ, trị loạn tâm thần): Tác dụng hiệp đồng

Tương tác với các thuốc chuyển hoá qua hệ CYP450

Thuốc trị tăng huyết áp (clonidin, chất đối kháng kênh canxi): các thuốc này có thể làm tăng tác dụng của tofisopam.

Lưu ý khi sử dụng

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không dùng thuốc trong ba tháng đầu của thai kỳ và khi có cho con bú.

Suy hô hấp: Thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân có suy hô hấp mạn tính, hay bệnh sử có suy hô hấp cấp.

Người cao tuổi, suy giảm chức năng: Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân cao tuổi, trí tuệ chậm phát triển và người bị suy chức năng thận và/hoặc gan.

Vấn đề thần kinh: Không nên dùng thuốc trong các trường hợp loạn tâm thần mãn tính do có thể làm tăng nguy cơ tự tử và có thái độ gây hấn. Do đó không nên dùng thuốc đơn thuần trong trường hợp trầm cảm hoặc trầm cảm đi kèm với lo âu.

Tổn thương não: Thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân bị thương tổn thực thể não (như xơ cứng động mạch), có thể gây co giật ở bệnh nhân động kinh.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-34626-20

NSX: Công ty cổ phần dược Enlie - VIỆT NAM

NĐK: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hướng tâm thần

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Viên nén. Hộp 2 vỉ x 10 viên.



Có thể bạn quan tâm?
AMIOXILTO 200

AMIOXILTO 200

administrator
RAMASAV

RAMASAV

administrator
MYCOTROVA 1000

MYCOTROVA 1000

administrator
DECOCORT

DECOCORT

administrator
AZIMAX 500

AZIMAX 500

AZIMAX 500 có thành phần gồm 500mg Azithromycin
administrator
MASOPEN 250/25

MASOPEN 250/25

administrator
ORALEGIC

ORALEGIC

administrator
SYDAKMIN

SYDAKMIN

administrator