Thành phần
Thành phần của thuốc gồm 200mg Amiodarone hydrochloride.
Công dụng – chỉ định
Thuốc được chỉ định trong điều trị loạn nhịp nhĩ, loạn nhịp thất, bộ nối nhĩ - thất, nhịp tim nhanh kèm theo hội chứng Wolff-Parkinson-White.
Liều dùng – cách dùng
Ống tiêm khẩn cấp sử dụng liều 5 mg/kg, pha trong 250 mL D5%, truyền IV trong vòng 20 phút đến 2 giờ, có thể lặp lại cho đến khi đạt tổng liều 15 mg/kg/24 giờ; nếu tình trạng rất khẩn cấp, tiêm IV chậm 150 - 300 mg trong 10 - 20mL D5% từ 1 - 2 phút.
Chống chỉ định
Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân chậm nhịp xoang, block tim, suy tuần hoàn, tụt HA nghiêm trọng, rối loạn tuyến giáp, phụ nữ đang mang thai, phụ nữ cho con bú, sử dụng cùng với thuốc gây xoắn đỉnh.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm vi lắng đọng giác mạc, sạm da, tăng nhạy cảm ánh sáng, ảnh hưởng chức năng gan, rối loạn chức năng tuyến giáp, rối loạn cảm giác - vận động hay các bệnh lý về cơ, nhịp tim chậm, viêm phổi mô kẽ, rối loạn dẫn truyền.
Tương tác
Có thể xuất hiện tương tác khi sử dụng chung với các thuốc nhóm digitalis, thuốc gây hạ kali máu, thuốc chống loạn nhịp tim, thuốc chống đông đường uống, bepridil, sotalol, phenytoin, thuốc gây mê.
Thông tin sản phẩm
SĐK: VD-35113-21
NSX: Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam - VIỆT NAM
NĐK: Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam
Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tim mạch”.
Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên.