AMINOSTERIL N HEPA 8%

Thành phần

L-Isoleucine, L-Leucine, L- Lysine, L-Methionine, L-Cysteine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Arginine, L-Histidine, Glycine, L-Alanine, L-Proline, L-Serine

Công dụng – chỉ định

Chỉ định

Cung cấp các axit amin như một phần của dinh dưỡng qua đường tiêu hóa ở các dạng suy gan nặng có và không kèm theo bệnh não gan khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể hoặc không đủ hoặc bị chống chỉ định

Liều dùng – cách dùng

Người lớn: truyền tĩnh mạch 500-1000 mL/lần với tốc độ truyền ở tĩnh mạch ngoại biên: 1.7-2.7 mL/phút. 

Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: 500-1000 mL kết hợp với dung dịch Dextrose hoặc 1 dung dịch khác truyền trong vòng 24 giờ qua tĩnh mạch trung tâm. 

Liều lượng được điều chỉnh theo tuổi, triệu chứng bệnh và cân nặng của bệnh nhân.

Tác dụng phụ

  • Nôn, buồn nôn, tức ngực, đánh trống ngực. 

  • Nhiễm toan khi truyền thể tích lớn hoặc tốc độ nhanh.

  • Tác dụng phụ khác hiếm gặp như: phát ban ngoài da, rét run, sốt, đau đầu, đau mạch.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc

  • Suy thận nặng, Suy tim nặng. Rối loạn chuyển hóa nước và điện giải.

  • Rối loạn về chuyển hóa acid amin do các nguyên nhân khác không phải gan.

Lưu ý khi sử dụng

Cần sử dụng thận trọng ở bệnh nhân nhiễm toan nặng, suy tim xung huyết,suy nhược cơ thể và mất nước nặng.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-17437-13

NSX: Fresenius Kabi Austria GmbH - ÁO

NĐK: Fresenius Kabi Austria GmbH - ÁO

Sản phẩm thuộc nhóm: Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Quy cách đóng gói: Chai 250ml; chai 500ml

Có thể bạn quan tâm?
BETAHISTIN 16 A.T

BETAHISTIN 16 A.T

administrator
MEYERPANZOL

MEYERPANZOL

administrator
POPRANAZOL

POPRANAZOL

administrator
SIBETINIC

SIBETINIC

administrator
ACETAB EXTRA

ACETAB EXTRA

administrator
LORISTA 50 mg

LORISTA 50 mg

administrator
BIVITANPO 50

BIVITANPO 50

administrator
DIUREFAR

DIUREFAR

administrator