ANBABROM

​Thành phần 

Anbabrom là dung dịch thuốc, mỗi 5 ml thuốc chứa 8 mg bromhexin HCl.

Công dụng – chỉ định

Bromhexin có tác dụng làm tăng tiết thanh dịch phế quản, làm tăng sự vận chuyển chất nhầy bằng cách làm giảm độ đặc của chất nhầy và hoạt hóa biểu mô có nhung mao (tống xuất chất nhầy bằng lông chuyển).

Bromhexin có tác dụng làm loãng dịch tiết và vận chuyển chất tiết ở đường phế quản giúp thuận lợi việc khạc đờm và ho dễ dàng.

Bromhexin sau khi uống cũng làm tăng nồng độ các kháng sinh (amoxicillin, erythromycin, oxytetracycline) trong đờm và dịch tiết phế quản - phổi.

Thuốc được chỉ định làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính có kèm theo sự tăng tiết chất nhầy và sự vận chuyển chất nhầy bị suy yếu.

Liều dùng – cách dùng

Cách dùng: Thuốc dùng đường uống, nên uống sau bữa ăn.

Liều dùng:

- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: uống 8mg x 3 lần/ ngày.

- Trẻ em 6 - 12 tuổi: uống 4mg x 3 lần/ ngày.

- Trẻ em 2 - 6 tuổi: uống  4mg x 2 lần/ ngày.

Chống chỉ định

Quá mẫn với bromhexin HCl hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Chống chỉ định sử dụng thuốc trong trường hợp bệnh nhân mắc bệnh lý di truyền hiếm gặp mà có thể không tương thích với tá dược nào của thuốc.

Ðang dùng thuốc ức chế enzym monoamine oxidase (IMAO). Phụ nữ có thai 3 tháng đầu. Loét dạ dày.

Tác dụng phụ

Ít gặp (> 1/1000 đến < 1/100): 

Rối loạn dạ dày ruột: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau bụng trên.

Hiếm (> 1/10000 đến < 1/1000): 

Rối loạn hệ miễn dịch: Quá mẫn.

Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban.

Không biết (không thể ước lượng từ dữ liệu sẵn có): 

Rối loạn hệ miễn dịch: Sốc phản vệ, phản ứng phản vệ.

Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất: Co thắt phế quản.

Rối loạn da và mô dưới da: Phù mạch, mày đay, ngứa.

Tương tác

Thận trọng khi sử dụng bromhexin phối hợp với các thuốc ức chế ho để tránh tích tụ chất tiết khi giảm phản xạ ho.

Tương tác với các thuốc ức chế tiết dịch như atropin.

Bromhexin làm tăng nồng độ các kháng sinh tại mô phổi và phế quản.

Lưu ý khi sử dụng

Có rất ít báo cáo tổn thương da nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử biểu bì nhiễm độc (toxic epidermal necrolysis -TEN) tạm thời liên quan đến việc sử dụng thuốc long đờm như bromhexin. Do đó, nếu xuất hiện một vài tổn thương mới trên da hoặc niêm mạc thì nên đi khám bác sĩ ngay và ngừng điều trị bằng bromhexin.

Nên thận trọng khi sử dụng đồng thời Agi-bromhexine và các thuốc ức chế ho để tránh tích tụ các chất tiết do sự suy giảm phản xạ ho và kết hợp này chỉ nên sử dụng sau khi đánh giá lợi ích – nguy cơ.

Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân loét dạ dày.

Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân hen vì bromhexin có thể gây co thắt phế quản ở một số người mẫn cảm.

Thận trọng khi sử dụng Agi-bromhexine ở những bệnh nhân suy thận hoặc suy gan nặng. Ở những bệnh nhân suy thận nặng, tích lũy các chất chuyển hóa của bromhexin hình thành tại gan có thể xảy ra.

Sử dụng thận trọng ở bệnh nhân là người cao tuổi, suy nhược hoặc quá yếu mà không có khả năng khạc đờm.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Thời kỳ mang thai: Chưa có đầy đủ dữ liệu an toàn khi sử dụng bromhexin cho phụ nữ mang thai. Những nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác dụng gây hại trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến độc tính sinh sản.

Thời kỳ cho con bú: Chưa rõ liệu bromhexin/các chất chuyển hóa có được tiết vào sữa người mẹ hay không. Dữ liệu có sẵn về dược lực học/độc tính trên động vật cho thấy có sự bài tiết của bromhexin/các chất chuyển hóa vào sữa mẹ. Không thể loại trừ nguy cơ đối với trẻ bú mẹ. Không nên dùng Agi-bromhexine trong thời gian cho con bú.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-35419-21

NSX: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) - VIỆT NAM

NĐK: Công ty CP Dược Mỹ phẩm Bảo An

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hô hấp

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Dung dịch uống. Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 5 ống 5 ml.



Có thể bạn quan tâm?
CTTPROZIL 500

CTTPROZIL 500

CTTPROZIL 500 bao gồm 500mg Cefprozil
administrator
ASPIRIN MKP 81

ASPIRIN MKP 81

administrator
YSPURIPAX 200mg

YSPURIPAX 200mg

YSPURIPAX gồm 200mg Flavoxate hydrochloride
administrator
MARIPRAX

MARIPRAX

administrator
DIOVENOR 40

DIOVENOR 40

administrator
ALBUTEIN 20%

ALBUTEIN 20%

administrator
ZOLED

ZOLED

administrator
DARIUS 1

DARIUS 1

administrator