ANGIOBLOCK 80mg

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 80mg Valsartan.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong:

  • Điều trị tăng huyết áp nguyên phát, sử dụng đơn trị hay phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác.

  • Điều trị suy tim sung huyết khi không dung nạp với thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI), hay phối hợp với các ACEI khi bệnh nhân không dung nạp các thuốc chẹn beta.

  • Làm chậm tiến triển bệnh thận ở bệnh nhân bị tăng HA đi kèm với đái tháo đường có albumin niệu vi lượng hay bệnh thận toàn phát.

Liều dùng – cách dùng

- Đối với tăng huyết áp uống 80 mg/ngày, có thể tăng liều tới 160 mg, hay có thể bổ sung thêm thuốc lợi tiểu. 

- Đối với suy tim khởi đầu với liều 40mg x 2 lần/ngày, liều uống cao nhất là 80 mg -160 mg x 2 lần/ngày ở bệnh nhân có thể dung nạp được. 

Lưu ý khi sử dụng thuốc:

-    Uống thuốc cùng hay không cùng với thức ăn.

-    Tác dụng hạ huyết áp có thể đạt được trong vòng từ 2 – 4 tuần. Nếu bệnh nhân không kiểm soát được huyết áp thì có thể phối hợp thêm thuốc lợi tiểu hay các thuốc hạ huyết áp khác.

-    Không cần hiệu chỉnh liều ở người cao tuổi.

-    Suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều khi độ thanh thải creatinin (ClCr) trên 10 mL/phút.

-    Suy gan: Không nên sử dụng liều vượt quá 80 mg ở người suy gan nhẹ tới trung bình không ứ mật.

Trẻ em: Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho trẻ dưới 18 tuổi.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân quá mẫn với thành phần thuốc, phụ nữ đang mang thai.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm đau đầu, chóng mặt, tiêu chảy, mệt mỏi, nhiễm trùng hô hấp trên, ho, đau lưng, đau bụng, buồn nôn hay đau khớp.

Tương tác

Thận trọng khi sử dụng với thuốc lợi tiểu giữ kali, chất bổ sung kali, chất muối thay thế kali.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở:

  • Bệnh nhân bị mất muối hoặc mất dịch nặng, đang sử dụng liều cao thuốc lợi tiểu.

  • Nên thận trọng khi điều trị ở bệnh nhân suy tim.

  • Thận trọng khi lái xe hay vận hành máy móc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: GC-341-21

NSX: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) - VIỆT NAM

NĐK: Medochemie., Ltd

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tim mạch”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao phim, đóng gói trong hộp 3 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
AZICINE 250

AZICINE 250

AZICINE 250 bao gồm 250mg Azithromycin (ở dạng Azithromycin dihydrat).
administrator
ATROACT-10

ATROACT-10

administrator
EGUDIN 10

EGUDIN 10

EGUDIN 10 gồm 10mg Solifenacin succinat
administrator
SARIUM

SARIUM

administrator
DOMFEBOSTON

DOMFEBOSTON

administrator
BOSZAPIN 10

BOSZAPIN 10

administrator
MYSPA

MYSPA

administrator
LEVOBENSERAZID-VMG 100/25

LEVOBENSERAZID-VMG 100/25

administrator