Atiferole

Thành phần

Mỗi 15ml dung dịch chứa: 

Sắt protein succinylate (tương đương 40 mg Fe3+) 800 mg;

Công dụng – chỉ định

  • Được chỉ định trong việc điều trị thiếu máu thiếu sắt.

  • Điều trị thiếu sắt ở người lớn trong các trường hợp mất máu mạn tính, phụ nữ có thai và cho con bú.

  • Dùng cho phụ nữ rong kinh, trong giai đoạn kinh nguyệt với các triệu chứng như da xanh, mệt mỏi.

  • Những người có nguy cơ thiếu sắt như: phẫu thuật cắt một phần dạ dày, viêm ruột mãn tính, viêm teo niêm mạc dạ dày.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng

  • Người lớn: dùng 15-30 ml/ngày (ứng với 40-80mg sắt nguyên tố một ngày), hoặc dùng theo sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia y tế.

  • Trẻ em: 1,5ml/kg/ngày (ứng với 4mg sắt nguyên tố/kg/ngày), hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ và chuyên gia y tế.

  • Thời gian điều trị: Khoảng 2-3 tháng để có thể đưa lượng sắt dự trữ trong cơ thể về mức bình thường.

Cách dùng

  • Thuốc được sử dụng bằng đường uống.
  • Dùng thuốc 1 hoặc nhiều lần trong ngày tùy vào tình trạng thiếu sắt của bạn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với một trong các thành phần hoặc tá dược của thuốc.

  • Dùng chung với các thuốc chứa sắt khác.

  • Bệnh nhân hẹp thực quản hoặc túi cùng đường tiêu hóa.

  • Những người có nguy cơ thừa sắt như: thiếu máu tán huyết, thiếu máu do suy tủy, nhiễm hemosiderin, bệnh mô nhiễm sắt, có khối u ác tính hoặc bị ung thư.

  • Bệnh nhân đa hồng cầu

  • Viêm loét dạ dày, bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng), viêm loét tá tràng.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, đau bụng trên, táo bón hoặc tiêu chảy.

  • Phân đen.

Lưu ý khi sử dụng

  • Cần phải xác định chắc chắn nguyên nhân thiếu máu là do thiếu sắt thì mới được sử dụng và nên điều trị tới cùng.

  • Cẩn thận khi dùng thuốc cho những bệnh nhân không dung nạp protein dạng sữa, vì có thể gây phản ứng quá mẫn (do thuốc chứa protein dạng sữa).

  • Tránh dùng thuốc kéo dài nếu lượng sắt trong cơ thể bình thường hoặc khi không có sự hướng dẫn của bác sĩ, chuyên gia y tế.

  • Nếu không dung nạp khi uống trước ăn, có thể uống trong bữa ăn hoặc sau khi ăn. Nếu tiếp tục không dung nạp thì nên ngưng thuốc và tham vấn ý kiến bác sĩ.

  • Phân có thể đen khi sử dụng thuốc.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú: nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

  • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng vận hành máy móc hoặc lái xe.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-34133-20

NSX: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên - VIỆT NAM

NĐK:  Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Sản phẩm thuộc nhóm: Khoáng chất và Vitamin

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch uống

Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai x 15ml; Hộp 1 chai x 30 ml, 60 ml, 100 ml

 

Có thể bạn quan tâm?
ATORPA 20

ATORPA 20

administrator
PIDOGREL

PIDOGREL

administrator
TERBINAFIN 1%

TERBINAFIN 1%

administrator
BETADINE VAGINAL DOUCHE

BETADINE VAGINAL DOUCHE

administrator
BETADINE CREAM 5% W/W

BETADINE CREAM 5% W/W

administrator
VIDROLINE

VIDROLINE

Vidroline có chứa Tetrahydrozoline hydroclorid 0,05%
administrator
MESAFLOR

MESAFLOR

administrator
TELMISARTAN STADA 80mg

TELMISARTAN STADA 80mg

administrator