CERVIDIL

Thành phần

Dinoprostone 10mg / hệ phân phối thuốc

Công dụng – chỉ định

Sử dụng cho phụ nữ có thai trong chỉ định làm giãn cơ của cổ tử cung (mở tử cung) vào cuối thai kỳ, chuẩn bị cho giai đoạn chuyển dạ.

Liều dùng – cách dùng

Viên đặt âm đạo

Lượng hoạt chất trong 1 viên là 10mg, được thiết kế để giải phóng hoạt chất ở với lượng khoảng 0,3 mg / giờ trong khoảng thời gian 12 giờ; 

Dạng Gel dùng ở cổ tử cung

Đưa gel cổ tử cung (được chứa trong một ống tiêm) qua một ống thông được che chắn vào ống cổ tử cung. Sau đó ống thông thích hợp sẽ được lựa chọn tùy vào lượng dịch tràn ra. Nên sử dụng ống thông nội tiết 20 mm nếu không có hiện tượng tràn dịch và ống thông 10 mm nên được sử dụng nếu muốn đạt hiệu quả 50%.

  • Nên rửa tay kỹ bằng nước sạch và xà phòng sau khi dùng thuốc. Sản phẩm này nên được sử dụng cẩn thận để tránh gel tiếp xúc với da. 

  • Sau khi sử dụng, bệnh nhân không nên thay đổi tư tế và tiếp tục nằm ngửa trong ít nhất 15 đến 30 phút để hạn chế tình trạng rò rỉ từ ống cổ tử cung.

  • Nếu đạt được hiệu quả mong muốn, khoảng thời gian được khuyến cáo trước khi sử dụng oxytocin IV là 6 đến 12 tiếng.

  • Có thể dùng liều lặp lại của gel cổ tử cung nếu cổ tử cung/ tử cung không đáp ứng với liều ban đầu của thuốc. Liều lặp lại thường sử dụng là 0,5 mg với khoảng thời gian dùng gel cổ tử cung là 6 giờ.

  • Khi cần bổ sung gel cổ tử cung, liều sử dụng và khoảng thời gian dùng thuốc cần được các bác sĩ lâm sàng quyết định.

  • Liều dùng tối đa của thuốc trong một ngày (24h) là 1,5mg.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc như prostaglandin

  • Phụ nữ mang thai gặp tình trạng mụn rộp sinh dục hoạt động với một tổn thương âm đạo, nhau thai hoặc tình trạng vỡ nước ối.

Tác dụng phụ

  • Buồn nôn, nôn, nhức đầu, tiêu chảy, sốt thoáng qua, ớn lạnh, đau bụng, đỏ bừng và chóng mặt có thể xảy ra. 

  • Tử cung bị kích thích, đau lưng, hen suyễn, co thắt phế quản.

  • Nếu bất kỳ tác dụng phụ kể trên tiến triển nặng hơn, hãy tham vấn ý kiến của bác sĩ để có cách xử lí kịp thời.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thuốc chỉ được sử dụng một cách nghiêm ngặt, đảm bảo chỉ sử dụng đúng liều khuyến cáo.
  • Thuốc được các nhân viên y tế được đào tạo về dịch vụ chăm sóc đặc biệt và phẫu thuật cấp tính.
  • Trẻ em: không được khuyến cáo sử dụng thuốc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN2-59-13

NSX: Controlled Therapeutics (Scotland) Limited - ANH

NĐK: Hyphens Marketin & Technical Services Pte., Ltd

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo

Quy cách đóng gói: Hộp 1 Túi chứa 1 hệ phân phối thuốc

 

Có thể bạn quan tâm?
ROSECANA

ROSECANA

administrator
KLAROMAX – 500

KLAROMAX – 500

KLAROMAX – 500 gồm 500mg Clarithromycin
administrator
PROTOVAN INJECTION

PROTOVAN INJECTION

administrator
ZOLADEX

ZOLADEX

administrator
MAXXMUCOUS-AC 200

MAXXMUCOUS-AC 200

administrator
ACIRAX-800

ACIRAX-800

ACIRAX-800 gồm 800mg Aciclovir
administrator
TETRASPAN 6% SOLUTION FOR INFUSION

TETRASPAN 6% SOLUTION FOR INFUSION

administrator
BISOPROLOL 5

BISOPROLOL 5

administrator