COONSPAN

Thành phần

Coonspan là thuốc chứa thành phần hoạt chất chính là Sulpirid, hàm lượng 50 mg.

Công dụng – chỉ định

- Điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu ở người lớn trong trường hợp thất bại với các điều trị thông thường.

- Rối loạn hành vi nặng ở trẻ em (vật vã, tự gây thương tích cho cơ thể,...), hội chứng tự kỷ.

- Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính.

- Hội chứng Tourette.

Liều dùng – cách dùng

- Rối loạn lo âu ở người lớn: 50 - 150 mg/ngày, dùng tối đa 4 tuần.

- Rối loạn hành vi nặng ở trẻ em trên 6 tuổi: Liều hàng ngày 5 - 10 mg/kg.

- Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính: 

Người lớn và trẻ trên 14 tuổi

+ Triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt: 200 - 400 mg/lần, 2 lần/ngày,  đa 1,2 g/ngày.

+ Triệu chứng âm tính của tâm thần phân liệt: 200 - 400 mg/lần, 2 lần/ngày, tối đa 800 mg/ngày.

+ Triệu chứng âm và dương tính kết hợp: 400 - 600 mg/lần, 2 lần/ngày.

- Hội chứng Tourette:

+ Trẻ 6 - 12 tuổi: 50 - 400 mg/lần, 2 lần/ngày.

+ Trẻ 12 - 18 tuổi: 100 - 400 mg/lần, 2 lần/ngày.

- Điều chỉnh liều ở người suy thận:

+ Độ thanh thải creatinin từ 30-60 ml/phút: sử dụng liều bằng 2/3 liều bình thường hoặc giãn khoảng cách liều 1,5 lần so với bình thường.

+ Độ thanh thải creatinin từ 10-30 ml/phút: sử dụng liều bằng 1⁄2 liều bình thường hoặc giãn khoảng cách liều 2 lần so với bình thường.

+ Độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút: sử dụng liều bang 1/3 liều bình thường hoặc giãn khoảng cách liều 3 lần so với bình thường.

Chống chỉ định

Không dùng sulpirid cho trẻ dưới 14 tuổi.

Quá mẫn với sulpirid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

U tủy thượng thận.

Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.

Trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế, hôn mê, ngộ độc rượu.

Các u phụ thuộc prolactin (adenoma tuyến yên và ung thư vú).

Tác dụng phụ

Tăng tiết sữa, nữ hóa tuyến vú, bất lực hay lãnh cảm, vô kinh, phản ứng ngoại tháp, run, cứng khớp, hạ huyết áp tư thế; chứng loạn vận động muộn, an thần, ngủ gật.

Tương tác

– Levodopa và các thuốc chủ vận dopamin khác.

– Các thuốc có tác dụng trên thần kinh trung ương, an thần như thuốc giảm đau opioid, nhóm benzodiazepin, thuốc chống trầm cảm,...

– Thuốc trị cao huyết áp như clonidin, diltiazem, verapamil, digitalis.

– Các thuốc kháng histamin thế hệ thứ nhất.

– Các thuốc gây xoắn đỉnh.

– Thuốc chẹn beta trong điều trị suy tim: bisoprolol, carvedilol,...

– Các thuốc làm giảm kali huyết như erythromycin, glucocorticoid,...

Lưu ý khi sử dụng

– Báo cho bác sĩ khi sốt cao không rõ nguyên nhân khi dùng thuốc.

– Thận trọng khi sử dụng ở người cao tuổi, người sa sút trí tuệ, bệnh tim tiến triển,...

– Theo dõi nồng độ glucose huyết thường xuyên.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-35102-21

NSX: Công ty TNHH BRV Healthcare (Cty BRV) - VIỆT NAM

NĐK: Công ty TNHH BRV Healthcare (Cty BRV)

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hướng tâm thần

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Viên nang cứng. Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.



Có thể bạn quan tâm?
ATORPA 30

ATORPA 30

administrator
ZOSOTPAIN 60

ZOSOTPAIN 60

administrator
BUPIVACAINE FOR SPINAL ANAESTHESIA AGUETTANT 5mg/mL

BUPIVACAINE FOR SPINAL ANAESTHESIA AGUETTANT 5mg/mL

administrator
MYROKEN-200

MYROKEN-200

Myroken-200 có thành phần gồm 200mg Cefixime (ở dạng Cefixime trihydrate)
administrator
HANDINE 10%

HANDINE 10%

administrator
BASMETIN

BASMETIN

administrator
ETODAX 400

ETODAX 400

administrator
OXYTOCIN

OXYTOCIN

administrator